Bí_thư_Tỉnh_ủy_(Trung_Quốc)
Chủ nghĩa cộng sản | 33 / 33 |
---|---|
Phúc Kiến | Vu Vĩ Quốc |
Sơn Đông | Lưu Gia Nghĩa |
Hắc Long Giang | Trương Khánh Vĩ |
Bí thư Nữ | 0 / 33 |
Quý Châu | Tôn Chí Cương |
Hà Bắc | Vương Đông Phong |
Cát Lâm | Bayanqolu |
Giang Tô | Lâu Cần Kiệm |
Lãnh đạo hành chính | Lý Khắc Cường |
Ma Cao | Phó Tự Ứng |
Hồ Bắc | Ứng Dũng |
Ủy viên Trung ương Đảng | 26 / 205 |
Thiên Tân | Lý Hồng Trung |
An Huy | Lý Cẩm Bân |
Trùng Khánh | Trần Mẫn Nhĩ |
Sơn Tây | Lâu Dương Sinh |
Hàm | Bộ trưởng |
Ninh Hạ | Trần Nhuận Nhi |
Ủy viên Bộ Chính trị | 6 / 25 |
Cam Túc | Lâm Đạc |
Bí thư Đảng ủy | Trực hạt thị (4) Tỉnh (22) Khu tự trị (5) Đặc khu hành chính (2) |
Chiết Giang | Xa Tuấn |
Vân Nam | Trần Hào |
Giang Tây | Lưu Kỳ |
Liêu Ninh | Trần Cầu Phát |
Tuân thủ | Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Tây Tạng | Ngô Anh Kiệt |
Thượng Hải | Lý Cường |
Tên gọi cũ | Bí thư thứ nhất |
Ủy viên Dự khuyết | 1 / 172 |
Hải Nam | Lưu Tứ Quý |
Quảng Tây | Lộc Tâm Xã |
Nhiệm kỳ | 5 năm |
Thường là | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Lãnh đạo quốc gia | Tập Cận Bình |
Hồng Kông | Vương Chí Dân |
Tân Cương | Trần Toàn Quốc |
Hồ Nam | Đỗ Gia Hào |
Nội Mông Cổ | Thạch Thái Phong |
Hà Nam | Vương Quốc Sinh |
Chức vụ cụ thể | Bí thư Tỉnh ủy Bí thư Thành ủy thành phố trực thuộc trung ương Bí thư Khu ủy Khu tự trị Bí thư Ủy ban Trung ương Công tác |
Người Hán | 31 / 33 |
Thanh Hải | Vương Kiến Quân |
Thiểm Tây | Hồ Hòa Bình |
Bắc Kinh | Thái Kỳ |
Quảng Đông | Lý Hi |
Tứ Xuyên | Bành Thanh Hoa |