Mangan
Mangan

Mangan

Mangan, là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Mnsố nguyên tử 25. Nó được tìm thấy ở dạng tự do trong tự nhiên (đôi khi kết hợp với sắt), và trong một số loại khoáng vật. Ở dạng nguyên tố tự do, mangan là kim loại quan trọng trong các hợp kim công nghiệp, đặc biệt là thép không gỉ.Mangan phosphat được dùng để xử lý gỉ và chống ăn mòn trên thép. Tùy theo trạng thái ôxy hóa của nó, càc ion mangan có nhiều màu khác nhau và được dùng làm thuốc nhuộm trong công nghiệp. Các permanganat với các kim loại kiềmkiềm thổ là các chất ôxy hóa mạnh. Mangan điôxít được dùng làm vật liệu catốt trong các pin và pin khô kiềm và tiêu chuẩn.Các ion mangan(II) có chức năng làm cofactor trong một số enzyme ở sinh vật bậc cao, có vai trò quan trọng trong sự giải độc của các gốc peoxit tự do. Nguyên tố này cần thiết ở dạng vết trong các sinh vật sống. Khi hít phải Với lượng lớn hơn, mangan có thể gây hội chứng nhiễm độc ở động vật, gây tổn thương thần kinh mà đôi khi không thể phục hồi được.

Mangan

Trạng thái vật chất Chất rắn
Độ cứng theo thang Mohs 6.0
Nhiệt bay hơi 221 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 5,95 g·cm−3
Mô đun nén 120 GPa
mỗi lớp 2, 8, 13, 2
Tên, ký hiệu Mangan, Mn
Màu sắc Ánh kim bạc
Cấu hình electron [Ar] 4s2 3d5
Điện trở suất ở 20 °C: 1,44 µ Ω·m
Phiên âm /ˈmæŋɡəniːz/ MANG-gən-neez
Bán kính liên kết cộng hóa trị 139±5 (low spin), 161±8 (high spin) pm
Trạng thái ôxy hóa 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, -1, -2, -3 ​Axít, bazơ hay lưỡng tính tùy vào trạng thái ôxy hóa
Độ giãn nở nhiệt 21,7 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Vận tốc âm thanh que mỏng: 5150 m·s−1 (ở 20 °C)
Nhiệt dung 26,32 J·mol−1·K−1
Nhiệt lượng nóng chảy 12,91 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7439-96-5
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 717,3 kJ·mol−1
Thứ hai: 1509,0 kJ·mol−1
Thứ ba: 3248 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 7,81 W·m−1·K−1
Hình dạng Ánh kim bạc
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 127 pm
Tính chất từ Thuận từ
Độ âm điện 1,55 (Thang Pauling)
Phân loại   kim loại chuyển tiếp
Nhiệt độ nóng chảy 1519 K ​(1246 °C, ​2275 °F)
Khối lượng nguyên tử chuẩn (±) (Ar) 54,938045(5)
Số nguyên tử (Z) 25
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
52MnTổng hợp5,591 ngàyε-52Cr
β+0.57552Cr
γ0.7, 0.9, 1.4-
53MnTổng hợp3,74 ×106 nămε-53Cr
54MnTổng hợp312,3 ngàyε1.37754Cr
γ0.834-
55Mn100%55Mn ổn định với 30 neutron
Độ cứng theo thang Brinell 196 MPa
Mật độ 7,21 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mô đun Young 198 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 4
Nhóm, phân lớp 7d
Nhiệt độ sôi 2334 K ​(2061 °C, ​3742 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm khối

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mangan http://www.npi.gov.au/database/substance-info/prof... http://books.google.com/?id=j-Xu07p3cKwC http://books.google.com/?id=zNicdkuulE4C&pg=PA631 http://www.onlinelawyersource.com/manganese/mangan... http://www.toxicweldingrodfumes.com http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://adsabs.harvard.edu/abs/1981MTA....12..749D http://adsabs.harvard.edu/abs/1998JOM....50e..14M http://adsabs.harvard.edu/abs/2003NuPhA.729....3A http://adsabs.harvard.edu/abs/2006E&PSL.251..334S