Khoa_cử
Khoa_cử

Khoa_cử

Khoa cử (tiếng Trung: 科举制度; Hán-Việt: Khoa cử chế độ; bính âm: Kējǔ zhìdù), hay còn gọi là Khoa cử chế (科举制), là một hình thức khảo thí tuyển chọn quan lại (官吏) vào thời Trung Quốc cổ đại. Bởi vì dùng biện pháp phân khoa thủ sĩ, cho nên gọi là khoa cử. Sĩ tử (士子) đi thi, trên nguyên tắc cho phép "đầu điệp tự tiến", không cần phải là công khanh đại thần hoặc châu quận trưởng quan đặc biệt mới được đề cử, đây là đặc điểm chính yếu của khoa cử chế, cũng là điểm khác nhau căn bản nhất với sát cử chế.Khoa cử chế cải thiện năng lực dùng người của chế độ, hoàn toàn đánh vỡ sự lũng đoạn của quan hẹ thừa kế huyết thống; “Triều vi điền xá lang, mộ đăng thiên tử đường”, bộ phận xã hội trung và hạ lưu có năng lực được tiến vào tiến vào xã hội thượng lưu, đạt được cơ hội nâng cao tài trí. Nhưng nội dung đến hình thức của nó nghiêm trọng trói buộc và gây trở ngại thí sinh dự thi, sự thực rất nhiều người không coi trọng thực tế học vấn, suy nghĩ của mình.Ở Trung Quốc, khoa cử chế bắt đầu từ triều Tùy (hay triều Đường) bắt đầu được thực hiện, cho đến năm Quang Tự thứ nhất vào triều Thanh cử hành một khoa khảo thí tiến sĩ cuối cùng mới thôi (trên thế giới lần cuối cùng khoa cử kết thúc vào năm 1919 ở triều Nguyễn (阮朝), Việt Nam (越南), trước sau kéo dài hơn 1300 năm, trở thành biện pháp tuyển chọn nhân tài kéo dài thời gian dài nhất thế giới. Trường thi khoa cử quy mô lớn nhất Trung Quốc cổ đại là Cống viện Giang Nam (江南贡院), có diện tích 30 vạn mét vuông. Ngoài ra có Nhà bảo tàng khoa cử Trung Quốc (中国科举博物馆) là nơi duy nhất phản ánh tính chuyên nghiệp của nội dung chế độ khảo thí khoa cử Trung Quốc, cũng là trung tâm của chế độ khoa cử Trung Quốc, Trung tâm Văn hóa Trung Quốc và trung tâm bộ sưu tập di tích văn hóa hoàng gia Trung Quốc.

Khoa_cử

Kyūjitai 科擧
Việt bính fo1-geoi2
Tâi-lô kho-kú
Tiếng Tô Châu khou-ciù
Phiên âmRomaja quốc ngữMcCune–Reischauer
Phiên âm
Romaja quốc ngữgwageo
McCune–Reischauerkwagŏ
Chữ Quốc ngữ khoa cử
Hanja
科擧
Romaja quốc ngữ gwageo
Chữ Hán 科榜
科舉
Phồn thể 科舉
Hangul
과거
Hiragana かきょ
Möllendorff giū žin simnere
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữWade–GilesIPATiếng NgôTiếng Tô ChâuTiếng Quảng ChâuYale la tinh hóaViệt bínhTiếng Mân NamTâi-lô
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữkējǔ
Wade–Gilesk'o1-chü3
IPA[kʰɤ́.tɕỳ]
Tiếng Ngô
Tiếng Tô Châukhou-ciù
Tiếng Quảng Châu
Yale la tinh hóafō-géui
Việt bínhfo1-geoi2
Tiếng Mân Nam
Tâi-lôkho-kú
Bính âm Hán ngữ kējǔ
Yale la tinh hóa fō-géui
McCune–Reischauer kwagŏ
Bảng chữ cái tiếng Mãn ᡤᡳᡡ ᡰ᠊ᡳᠨ
ᠰᡳᠮᠨᡝᡵᡝ
Shinjitai 科挙
Chuyển tựRōmaji
Chuyển tự
Rōmajikakyo
Wade–Giles k'o1-chü3
Rōmaji kakyo
IPA [kʰɤ́.tɕỳ]
Giản thể 科举