Tiếng_Ngô
Hạng | 12, (10) |
---|---|
Tổng số người nói | 80 triệu người |
Phân loại | Ngữ hệ Hán-Tạng
|
Khu vực | Thượng Hải; phần lớn tỉnh Chiết Giang; Đông Nam tỉnh Giang Tô; địa cấp thị Tuyên Thành của tỉnh An Huy; huyện Thượng Nhiêu, huyện Quảng Phong và huyện Ngọc Sơn, tỉnh Giang Tây; huyện Phố Thành, tỉnh Phúc Kiến; Bắc Giác, Hồng Kông |
ISO 639-1 | zh |
ISO 639-3 | wuu |
Sử dụng tại | Trung Quốc; và các quốc gia có Hoa kiều có xuất thân từ các khu vực nói tiếng Ngô của Trung Quốc |