Dấu_ngoặc

؋฿¢$֏ƒ£元 圆 圓 ¥ 円Dấu ngoặc (tiếng Anh: bracket) là một loại dấu câu. Có ba kiểu dấu ngoặc là ngoặc đơn (), ngoặc vuông [ ] và ngoặc nhọn { }. Các kiểu dấu ngoặc có nhiều công dụng khác nhau, tùy vào lĩnh vực mà chúng được sử dụng. Ví dụ, trong văn học hay viết câu nói chung, dấu ngoặc đơn có công dụng giải thích hoặc bổ sung thông tin phụ cho đối tượng được nhắc đến. Trong toán học, cả ba kiểu dấu ngoặc được dùng trong các phép tính, để chỉ thứ tự ưu tiên phép nào được tính trước.[1][2]

Dấu_ngoặc

Typography không phổ biến
Typography không phổ biến
Asterism (typography)
Fleuron (typography)
Index (typography)
Interrobang
Irony punctuation
Lozenge
Cước chú
Tie (typography)
Sở hữu trí tuệ
Sở hữu trí tuệ
Ký hiệu bản quyền ©
Ký hiệu ghi âm
Ký hiệu thương hiệu đã được đăng ký ®
Ký hiệu nhãn hiệu dịch vụ
Ký hiệu thương hiệu
Dấu câu
Dấu câu
Dấu lược ’  '
Dấu ngoặc [ ]  ( )  { }  ⟨ ⟩
Dấu hai chấm :
Dấu phẩy ,  ،  、
Dấu gạch ngang ‒  –  —  ―
Dấu ba chấm …  ...  . . .
Dấu chấm than !
Dấu chấm .
Dấu gạch nối
Dấu gạch nối – trừ -
Dấu chấm hỏi ?
Dấu ngoặc kép ‘ ’  “ ”  ' '  " "
Dấu chấm phẩy ;
Dấu gạch chéo /  ⁄
Typography chung
Typography chung
Ampersand &
Dấu hoa thị *
A còng @
Dấu chéo ngược \
Bullet (typography)
Caret ^
Dagger (typography) † ‡
Ký hiệu độ °
Ditto mark
Dấu chấm than ngược ¡
Dấu hỏi ngược ¿
Dấu thăng #
Dấu numero
Obelus ÷
Ordinal indicator º ª
Ký hiệu Phần trăm, Per mille % ‰
Các dấu cộng và trừ + −
Basis point
Pilcrow
Prime (symbol) ′  ″  ‴
Section sign §
Tilde ~
Underscore _
Vertical bar |  ‖  ¦
Chia từ
Chia từ
Dấu chấm giữa ·
Dấu cách        
Tiền tệ
Tiền tệ
Ký hiệu tiền tệ (trình bày) ¤

؋฿¢$֏ƒ£元 圆 圓 ¥ 円