Tögrög
Tögrög

Tögrög

Tögrög (tiếng Mông Cổ: төгрөг, phát âm như Tugrug; các cách viết khác và ký hiệu: MNT, Tugrik, ₮) là đơn vị tiền tệ chính thức của Mông Cổ được đưa vào sử dụng từ ngày 9 tháng 12 năm 1925[1] với giá trị neo vào Ruble Liên Xô. Mỗi Tögrög bằng một Ruble và bằng 18 gam bạc. Nó thay thế cho Dollar Mông Cổ làm đơn vị tiền tệ chính thức của Mông Cổ từ ngày 1 tháng 4 năm 1928.Một Tögrög được chia thành 100 Möngö.Các tiền giấy và tiền kim loại Tögrög đang lưu thông là loạt phát hành từ năm 1993 thay cho loạt phát hành trong thời Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ.

Tögrög

Tiền kim loại 20, 50, 100, 200, 500 tögrög
Số nhiều tögrög
Nguồn Website của Ngân hàng Mông Cổ, 15 tháng 12 năm 2007.
Website www.mongolbank.mn
Tiền giấy 10, 20, 50 möngö, 1, 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000, 5000, 10 000, 20 000 tögrög
Mã ISO 4217 MNT
Ký hiệu
Ngân hàng trung ương Ngân hàng Mông Cổ
möngö (мөнгө) möngö
1/100 möngö (мөнгө)
Sử dụng tại Mông Cổ
Lạm phát 14,4%

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tögrög http://fxtop.com/ http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=AUD&C2=MN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CAD&C2=MN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CHF&C2=MN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=EUR&C2=MN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=GBP&C2=MN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=HKD&C2=MN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=JPY&C2=MN... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=USD&C2=MN... http://www.google.com/finance