Riel_Campuchia

Riel (tiếng Khmer: រៀល, biểu tượng ៛, đọc như Ria, phiên âm tiếng Việt là Riên) là tiền tệ của Campuchia. Có hai loại tiền riel riêng biệt, loại thứ nhất được phát hành giữa năm 1953 và tháng 5 năm 1975, và loại thứ hai kể từ ngày 1 tháng 4 năm 1980. Ở Campuchia, dollar Mỹ cũng được sử dụng rộng rãi.[1][2][3]Giữa năm 1975 và 1980, quốc gia này không có hệ thống tiền tệ. Xem Lịch sử Campuchia.Để biết thêm các đồng tiền sớm hơn có mặt tại Campuchia, xem tical Campuchiafranc Campuchia.

Riel_Campuchia

Ít dùng 50, 20.000, 50.000, 100.000 riel
Nguồn The World Factbook, 2006 est.
Website nbc.org.kh
1/10 kak
Thường dùng 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000, 10.000 riel
Mã ISO 4217 KHR
Ký hiệu
Ngân hàng trung ương Ngân hàng Quốc gia Campuchia
1/100 sen
Sử dụng tại Campuchia
Lạm phát 5%

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Riel_Campuchia http://www.nachthund.biz/CatalogUpdate/Cambodia/CA... http://www.ccb-cambodia.com/index.php?q=main&p=ban... http://users.erols.com/kurrency/asia.htm http://www.frizz-restaurant.com/practical.html http://fxtop.com/ http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=AUD&C2=KH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CAD&C2=KH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CHF&C2=KH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=EUR&C2=KH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=GBP&C2=KH...