Chữ Hán
ISO 15924 | Hani Hans(giản thể) Hant(chính thể) |
---|---|
Ngôn ngữ | Đang sử dụng Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Hàn (ở Hàn Quốc) Tiếng Okinawa Tiếng Tráng Tiếng Việt (người Kinh ở Trung Quốc) Không còn sử dụng Tiếng Việt (ở Việt Nam) Tiếng Triều Tiên (ở Triều Tiên) |
Nguồn gốc | (Chữ viết nguyên thủy)
|
Hậu duệ | Kana, Hangul, Chữ Nôm, Chữ Tây Hạ, Chữ Khiết Đan, Chữ vuông tộc Choang, Chữ Nữ Chân, Chú âm phù hiệu |
Thời kỳ | Khoảng năm 1300 TCN đến ngày nay |
Thể loại | Chữ tượng hình |