Tiếng_Hàn

Không tìm thấy kết quả Tiếng_Hàn

Bài viết tương tự

English version Tiếng_Hàn


Tiếng_Hàn

Hạng 17 (ở mức gần với các loại ngôn ngữ: tiếng Việt, Telugu, Marathi, Tamil, Gujarati)
Phát âm [han.ɡu.ɡʌ] / [tɕo.sʰʌn.mal]
Ngôn ngữ chính thức tại  Hàn Quốc
 Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
 Trung Quốc (Diên BiênTrường Bạch)
Glottolog kore1280[2]
Ngôn ngữ tiền thân
Tổng số người nói 77.233.270 (2010)[1]
Phương ngữ Phương ngữ tiếng Triều Tiên
Phân loại Hệ Triều Tiên
Quy định bởi Viện ngôn ngữ Quốc lập Hàn Quốc (국립 국어원)
Linguasphere 45-AAA-a
Khu vực Đông Á
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận trong
 Nga (Primorsky Krai)
 Trung Quốc (Diên Biên và Trường Bạch)
Hệ chữ viết Hangeul/Chosŏn'gŭl (Chữ Hàn/Chữ Triều Tiên)
Hanja/Hancha (Hán tự, không sử dụng ở CHDCND Triều Tiên)
ISO 639-1 ko
Dạng chuẩn
Pyojuneo (Hàn Quốc)
Munhwaŏ (CHDCND Triều Tiên)
ISO 639-3 tùy trường hợp:
kor – Tiếng Triều Tiên cận đại
jje – Jeju
okm – Tiếng Triều Tiên trung đại
oko – Tiếng Triều Tiên cổ đại
oko – Tiếng Triều Tiên nguyên thủy
ISO 639-2 kor
Sử dụng tại Bán đảo Triều Tiênkhu vực Đông Bắc thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Dân tộc Người Hàn Quốc
Người Triều Tiên