Địa_Tạng

Địa Tạng hay Địa Tạng Vương (skt. क्षितिगर्भ, Kṣitigarbha; tiếng Trung: 地藏; bính âm: Dìzàng; Wade–Giles: Ti-tsang; jap. 地蔵, Jizō; tib. ས་ཡི་སྙིང་པོ, sa'i snying po, kor.: 지장, 지장보살, ji jang, ji jang bosal[1]) hay Địa Tạng vương Bồ tát là một vị Bồ-tát được tôn thờ trong Phật giáo Đông Á, thường được mô tả như một tỉ-khâu phương Đông. Địa Tạng Bồ-tát được biết đến bởi lời nguyện cứu độ tất cả chúng sinh trong lục đạo luân hồi vào thời kỳ sau khi Phật Thích-ca Mâu-ni nhập Niết-bàn cho đến khi Bồ-tát Di Lặc hạ sinh, và nguyện không chứng Phật quả nếu địa ngục chưa trống rỗng. Do đó, Địa Tạng thường được xem như là vị Bồ-tát của chúng sinh dưới địa ngục hay là giáo chủ của cõi U Minh.[2] Trong văn hóa Nhật Bản, Địa Tạng là Bồ-tát hộ mệnh cho trẻ em, cũng như bảo vệ các vong linh của trẻ em hoặc bào thai chết yểu. Địa Tạng thường được mô tả là một tỳ kheo trọc đầu với vầng hào quang, một tay cầm tích trượng để mở cửa địa ngục và đánh tan mọi sự đau khổ, tay kia cầm ngọc Như Ý tượng trưng cho ánh sáng xua tan bóng đêm. Một số tranh tượng ở Trung QuốcViệt Nam cũng khắc họa Địa Tạng Vương Bồ tát đội mũ thất phật và mặc cà sa đỏ - hình ảnh tu sĩ Phật giáo Bắc Truyền, hình tượng nhân vật Đường Tăng trong tiểu thuyết Tây Du Ký rất giống hình tượng của Đức Bồ Tát.Địa Tạng Vương Bồ tát là một trong 6 vị bồ tát quan trọng của Phật giáo Đại thừa. 5 vị còn lại là các vị Quán Thế Âm Bồ tát, Đại Thế Chí Bồ tát, Văn Thù Sư Lợi Bồ tát, Phổ Hiền Bồ tátDi Lặc Bồ tát.

Địa_Tạng

Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữWade–GilesTiếng Quảng ChâuViệt bính
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữDàyuàn Dìzàng Púsà
Wade–GilesTa4-yüan4 Ti4-tsang4 P'u2-sa4
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhDaai6-jyün6 Dei6-zong6 Pou4-saat3
Việt bính Daai6-jyün6 Dei6-zong6 Pou4-saat3
Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng gia Phra Kasiti Khappha Phothisat
Phiên âmRomaja quốc ngữ
Phiên âm
Romaja quốc ngữji jang, ji jang bosal
Wylie sa yi snying po
Hanja
地蔵, 地蔵菩薩
Phạn Kṣitigarbha
Phiên âmWylie
Phiên âm
Wyliesa yi snying po
Romaja quốc ngữ ji jang, ji jang bosal
Phồn thể 大願地藏菩薩
Hangul
지장, 지장보살
Tiếng Việt Địa Tạng, Địa Tạng Vương bồ tát, Địa Tạng bồ tát, Đại Nguyện Địa Tạng bồ tát
Tiếng Thái พระกษิติครรภโพธิสัตว์
Bính âm Hán ngữ Dàyuàn Dìzàng Púsà
Tiếng Mông Cổ Сайенинбу
Nghĩa đen Bodhisattva King Kṣitigarbha of the Great Vow
Chữ Tạng ས་ཡི་སྙིང་པོ
Chuyển tựRōmaji
Chuyển tự
RōmajiJizō; Jizō Bosatsu; Jizō-ō Bosatsu
Wade–Giles Ta4-yüan4 Ti4-tsang4 P'u2-sa4
Hán-Nôm 地藏, 地藏王菩薩, 地藏菩薩, 大願地藏菩薩
Kanji 地蔵; 地蔵菩薩; 地蔵王菩薩
Rōmaji Jizō; Jizō Bosatsu; Jizō-ō Bosatsu
Tiếng Trung 地藏
Giản thể 大願地藏菩萨

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Địa_Tạng //books.google.com/books?id=WpyiqKZISw0C&dq //books.google.com/books?id=nzKQAAAAMAAJ //books.google.com/books?id=rR4cBxpWPRUC http://archive.org/details/pts_bodhisattvatitsa_37... http://www.buddhism.org/board/read.cgi?board=gloss... http://www.thuvienhoasen.org/diatang-A.htm https://id.loc.gov/authorities/names/no2014103242 https://d-nb.info/gnd/11855669X https://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00574916 https://web.archive.org/web/20140610160328/http://...