Đô_la_Hoa_Kỳ
Được neo vào | AWG, BSD, BHD, BBD, BZD, BMD, KYD, CUC, DJF, XCD, ERN, JOD, LBP, MVR, ANG, OMR, QAR, SAR, AED |
---|---|
Ít dùng | Vẫn còn lưu hành: $2, Không còn lưu hành: $500, $1,000, $5,000, $10,000, $100,000 |
Nguồn | The World Factbook, 2006 est. |
Website | www.usmint.gov |
Nơi đúc tiền | United States Mint |
1/10 | dime (mười xu) |
Thường dùng | $1, $5, $10, $20,$50, $100 |
Nơi in tiền | Bureau of Engraving and Printing |
Mã ISO 4217 | USD |
1/1000 | Mill |
cent (một xu) | ¢ or c |
Mill | ₥ |
Tên gọi khác | Buck, Clam, Dead President, Dough, Bone, Coin, Cheddar, Frog, Ducket, Cabbage, Skrilla, Cash Money, Green, Potato, Cash, and Greenback. Also, Washingtons, Jeffersons, Lincolns, Benjamins, and Hamiltons are used based on denomination [2], also Peso in Puerto Rico. |
Ký hiệu | $ or US$ |
Ngân hàng trung ương | Federal Reserve Bank |
1/100 | cent (một xu) |
Sử dụng tại | Hoa Kỳ, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh,[1] Quần đảo Virgin thuộc Anh, Đông Timor, Zimbabwe, Ecuador, El Salvador, Quần đảo Marshall, Micronesia, Palau, Panama, Quần đảo Turks và Caicos, và Vùng quốc hải Hoa Kỳ |
Lạm phát | 2.5% (tính riêng tại Mỹ) |