Việt_Nam_Dân_chủ_Cộng_hoà
• Tuyên ngôn độc lập | 2 tháng 9 năm 1945 |
---|---|
• Chiến tranh Việt Nam | 1 tháng 11 năm 1955 |
Thủ đôvà thành phố lớn nhất | Hà Nội 21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417Tọa độ: 21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417 |
Chính phủ | Đơn nhất Marx–Lenin đa đảng xã hội chủ nghĩa |
Tôn giáo chính | Tín ngưỡng hoặc Không tôn giáo Phật giáo Kitô giáo Nho giáo Đạo giáo |
Tên dân cư | Người Việt |
• 1969–1976 | Tôn Đức Thắng |
Văn tự chính thức | Chữ Quốc ngữ, Chữ Nôm[lower-alpha 1] |
• 1945–1969 | Hồ Chí Minh |
• Thống nhất đất nước thông qua Quốc hội Việt Nam khóa VI | 2 tháng 7 năm 1976 |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Việt |
• Toàn quốc kháng chiến | 19 tháng 12 năm 1946 |
• 1955–1975 | Phạm Văn Đồng |
Bí thư thứ nhất | |
Thủ tướng | |
Đơn vị tiền tệ | Đồng |
• 1954–1976 | 157.881 km2 (60.958 mi2) |
• Hiệp định Genève, 1954 | 21 tháng 7 năm 1954 |
Thời kỳ | Chiến tranh Đông Dương Chiến tranh Việt Nam |
• Hiệp định Paris 1973 | 28 tháng 1 năm 1973 |
• Bầu cử Quốc hội Việt Nam khóa I | 6 tháng 1 năm 1946 |
• Cách mạng tháng Tám | 19 tháng 8 năm 1945 |
• 1945–1954 | 25.000.000 |
• 1956–1960 | Hồ Chí Minh |
• 1945–1955 | Hồ Chí Minh |
Chủ tịch nước | |
• 1945–1956 | Trường Chinh |