Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân
Chủ nghĩa cộng sản | 31 / 33 |
---|---|
Phúc Kiến | Vương Ninh |
Hà Bắc | Hứa Cần |
Quý Châu | Kham Di Cầm |
Cát Lâm | Cảnh Tuấn Hải |
Giang Tô | Ngô Chính Long |
Ma Cao | Hạ Nhất Thành |
Hồ Bắc | Vương Hiểu Đông |
Ủy viên Trung ương Đảng | 24 / 205 |
An Huy | Lý Quốc Anh |
Thiên Tân | Trương Quốc Thanh |
Thủ trưởng Nữ | 3 / 33 |
Trùng Khánh | Đường Lương Trí |
Ninh Hạ | Hàm Huy |
Giang Tây | Dịch Luyện Hồng |
Thủ trưởng hành chính | Trực hạt thị (4) Tỉnh (22) Khu tự trị (5) Đặc khu hành chính (2) |
Nhiệm vụ | Quản lý hành chính cấp tỉnh |
Ủy viên Dự khuyết | 7 / 172 |
Thường là | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Hồng Kông | Lâm Trịnh Nguyệt Nga |
Hồ Nam | Hứa Đạt Triết |
Hà Nam | Doãn Hoằng |
Thanh Hải | Tạm trồng |
Thiểm Tây | Lưu Quốc Trung |
Sơn Đông | Lý Cán Kiệt |
Bổ nhiệm bởi | Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Hắc Long Giang | Vương Văn Đào |
Lãnh đạo hành chính | Lý Khắc Cường |
Bầu cử | Đại hội Đại biểu Nhân dân đơn vị hành chính Bầu cử Đặc khu trưởng |
Sơn Tây | Lâm Vũ |
Hàm | Bộ trưởng |
Cam Túc | Đường Nhân Kiện |
Chiết Giang | Viên Gia Quân |
Vân Nam | Nguyễn Thành Phát |
Liêu Ninh | Lưu Ninh |
Tuân thủ | Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Tây Tạng | Che Dalha |
Thượng Hải | Cung Chính |
Tên gọi cũ | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân (1949 - 1955) Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân (1955 - 1967) Chủ nhiệm Ủy ban Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Kiểm soát (1967 - 1968) Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng (1968 - 1979) Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân (1979 đến nay) |
Hải Nam | Thẩm Hiểu Minh |
Quảng Tây | Trần Vũ |
Nhiệm kỳ | 5 năm |
Tân Cương | Shohrat Zakir |
Lãnh đạo Quốc gia Tối cao | Tập Cận Bình |
Nội Mông Cổ | Bố Tiểu Lâm |
Chức vụ cụ thể | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố trực thuộc trung ương Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Đặc khu trưởng Đặc khu hành chính |
Người Hán | 27 / 33 |
Bắc Kinh | Trần Cát Ninh |
Quảng Đông | Mã Hưng Thụy |
Tứ Xuyên | Doãn Lực |