Trình_Quốc_công
Tư cách công dân | Việt Nam |
---|---|
Con cái | 12 con (7 con trai) |
Học vấn | Trạng nguyên Đại Việt (1535) |
Giai đoạn sáng tác | Văn học thời Mạc (Văn học trung đại Việt Nam) |
Công việc | Chính khách, nhà thơ, nhà sư phạm, nhà dự báo chiến lược, nhà hoạt động từ thiện |
Tác phẩm nổi bật | Bạch Vân am thi tập (thơ chữ Hán), Bạch Vân quốc ngữ thi tập (thơ chữ Nôm), Sấm Trạng Trình |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sinh | 13 tháng 5 năm 1491 làng Trung Am, huyện Vĩnh Lại, phủ Hạ Hồng, trấn Hải Dương (nay thuộc xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng) |
Mất | 1585 (94 tuổi) làng Trung Am, huyện Vĩnh Lại, trấn Hải Dương (nay thuộc xã Lý Học, Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng) |
Phối ngẫu | 3 vợ |
Bút danh | Trình Quốc Công, Bạch Vân |
Thân nhân | Nguyễn Văn Định (cha), Nhữ Thị Thục (mẹ), Nhữ Văn Lan (ông ngoại), Dương Đức Nhan (cha vợ) |
Dân tộc | Việt |