Thành_phố_Hải_Phòng
Hội đồng nhân dân | 68 đại biểu[2] | ||
---|---|---|---|
Biển số xe | 15, 16 | ||
Mã địa lý | VN-62 | ||
Website | haiphong.gov.vn | ||
Tổng cộng | 2.028.514 người[3] | ||
Bí thư Thành ủy | Lê Văn Thành | ||
Thành lập | 19/7/1888 | ||
Chủ tịch UBMTTQ | Cao Xuân Liên | ||
GRDP | 230.125 tỉ đồng (9,9 tỉ USD) | ||
Viện trưởng VKSND | Nguyễn Thị Lan | ||
Mã hành chính | 31[4] | ||
Vị trí Hải Phòng trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Thành thị | 924.741 người (45,59%) | ||
Phân chia hành chính | 7 quận, 8 huyện | ||
Trụ sở UBND | 18, phố Hoàng Diệu, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng | ||
Đại biểu quốc hội | 9 đại biểu | ||
Loại đô thị | Loại I | ||
Chủ tịch HĐND | Lê Văn Thành | ||
Nông thôn | 1.103.773 người (54,41%) | ||
Biệt danh | Thành phố Cảng Thành phố Hoa Phượng Đỏ |
||
Diện tích | 1.522,5 km² | ||
Mã bưu chính | 18xxxx | ||
Mật độ | 1.332 người/km² | ||
Quận trung tâm | Quận Hồng Bàng Quận Lê Chân Quận Ngô Quyền |
||
GRDP đầu người | 114,202 triệu đồng (4.913 USD) | ||
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | ||
Chủ tịch UBND | Nguyễn Văn Tùng[1] | ||
Năm công nhận | 2003 | ||
Chánh án TAND | Phạm Đức Tuyên | ||
Mã điện thoại | 225 | ||
Dân tộc | Kinh... |