Tiếng_Litva
Hạng | thứ 144 |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Litva, Liên minh châu Âu |
Tổng số người nói | 2,96 triệu (Litva) 170.000 (hải ngoại) 3,13 triệu (toàn thế giới)[1] |
Phân loại | Hệ Ấn-Âu
|
Quy định bởi | Ủy ban ngôn ngữ Litva |
Khu vực | châu Âu |
Hệ chữ viết | chữ Latinh |
ISO 639-1 | lt |
ISO 639-3 | lit |
ISO 639-2 | lit |
Sử dụng tại | Litva, Argentina, Australia, Belarus, Brasil, Canada, Estonia, Kazakhstan, Latvia, Ba Lan, Nga, Thụy Điển, Anh quốc, Ireland, Uruguay, Hoa Kỳ [1] |