Sâm
Sâm

Sâm

Sâm là tên gọi khái quát chỉ một số loại cây thân thảocủrễ được sử dụng làm thuốc từ rất lâu đời tại nhiều nước châu Á, thuộc nhiều chi họ khác nhau nhưng chủ yếu là các loại thuộc chi Sâm. Rất nhiều loại củ sâm có hình dáng hao hao giống hình người, đặc biệt là nhân sâm, do đó một số vị thuốc khác không thuộc chi, họ sâm nhưng có hình dáng củ tương tự cũng thường được gọi là sâm. Thêm vào đó, sâm là một vị thuốc bổ nên nhiều vị thuốc khác có tác dụng bổ cũng được gọi là sâm hoặc gắn với chữ sâm (kể cả một số loại động vật như con hải sâm hay sâm đất).Mặc dù nhân sâm đã được sử dụng trong y học cổ truyền qua nhiều thế kỷ,[1][2] nghiên cứu lâm sàng hiện đại không đưa ra kết luận về hiệu quả y tế của nó.[3] Không có bằng chứng đáng kể nào cho thấy nhân sâm có hiệu quả điều trị bất kỳ tình trạng bệnh lý nào và việc sử dụng nó chưa được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) chấp thuận như một loại thuốc kê đơn.[1] Mặc dù nhân sâm thường được bán dưới dạng chế phẩm bổ sung, nhưng việc sản xuất chế phẩm bổ sung không nhất quán đã dẫn đến các phân tích cho thấy rằng các sản phẩm nhân sâm có thể bị nhiễm kim loại độc hại hoặc các hợp chất độn không liên quan và việc sử dụng quá nhiều có thể có tác dụng phụ hoặc tương tác không tốt với thuốc kê đơn.[1][4]

Sâm

Việt bính 1. jan4-sam1
2. je5-saang1-jan4-sam1
Phiên âmRomaja quốc ngữMcCune–Reischauer
Phiên âm
Romaja quốc ngữ1. insam
2. sansam
3. jangnoesam
4. susam
5. baeksam
6. hongsam
7. taegeuksam
McCune–Reischauer1. insam
2. sansam
3. changnoesam
4. susam
5. paeksam
6. hongsam
7. t'aegŭksam
Hanja
1. 人蔘
2. 山蔘
3. 長腦蔘
4. 水蔘
5. 白蔘
6. 紅蔘
7. 太極蔘
Romaja quốc ngữ 1. insam
2. sansam
3. jangnoesam
4. susam
5. baeksam
6. hongsam
7. taegeuksam
Phồn thể 1. 人蔘
2. 野山參
3. 水參
4. 白參
5. 紅參
Hangul
1. 인삼
2. 산삼
3. 장뇌삼
4. 수삼
5. 백삼
6. 홍삼
7. 태극삼
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữWade–Giles
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữ1. rénshēn
2. yěshānshēn
3. shuǐshēn
4. báishēn
5. hóngshēn
Wade–Giles1. jên2-shên1
2. yeh3-shan1-shên1
3. shui3-shên1
4. pai2-shên1
5. hung2-shên1
Bính âm Hán ngữ 1. rénshēn
2. yěshānshēn
3. shuǐshēn
4. báishēn
5. hóngshēn
Nghĩa đen
  1. nhân sâm (ginseng)
  2. sơn sâm (nhân sâm rừng)
  3. trường não sâm (nhân sâm trồng hoang dã)
  4. thủy sâm (sâm tươi)
  5. bạch sâm (nhân sâm phơi khô)
  6. hồng sâm (nhân sâm hấp phơi khô)
  7. thái cực sâm (sâm taegeuk - nhân sam trụng phơi khô)
Yale la tinh hóa 1. yàhn sām
2. yéh sāang yàhn sām
McCune–Reischauer 1. insam
2. sansam
3. changnoesam
4. susam
5. paeksam
6. hongsam
7. t'aegŭksam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJ jîn-sim
Phiên âmTiếng Mân NamTiếng Mân Tuyền Chương POJ
Phiên âm
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJjîn-sim
Wade–Giles 1. jên2-shên1
2. yeh3-shan1-shên1
3. shui3-shên1
4. pai2-shên1
5. hung2-shên1
Tiếng Trung 人參
Phiên âmTiếng Quảng ChâuYale la tinh hóaViệt bính
Phiên âm
Tiếng Quảng Châu
Yale la tinh hóa1. yàhn sām
2. yéh sāang yàhn sām
Việt bính1. jan4-sam1
2. je5-saang1-jan4-sam1
Giản thể 1. 人参
2. 野山参
3. 水參
4. 白蔘
5. 红蔘