Natri_ferrioxalat
Natri_ferrioxalat

Natri_ferrioxalat

Natri ferric oxalat
Natri trisoxalatoferat (III)
Natri ferrioxalat, còn được gọi là natri trioxalatoferat(III), là một hợp chất hóa học với công thức Na3Fe(C2O4)3, trong đó sắt ở trạng thái oxi hóa +3. Đó là một phức chất kim loại chuyển tiếp bát diện trong đó ba ion oxalat càng đóng vai trò như các cấu tử (ligand) liên kết với một nguyên tử trung tâm sắt. Natri đóng vai trò như một đối ion, cân bằng điện tích -3 của phức. Tinh thể dạng hydrat của phức, Na3Fe(C2O4)3.xH2O, có màu lục ánh vàng chanh. Trong dung dịch phức chất phân ly cho anion ferrioxalat, [Fe(C2O4)3]3−, có màu lục táo sẫm.

Natri_ferrioxalat

Anion khác Kali ferrioxalat
Số CAS 5936-14-1
Mômen lưỡng cực 0 D
Điểm sôi
Khối lượng mol 388,8728 g/mol - natri ferrioxalat khan
388,8728 + x(18,01528) g/mol - natri ferrioxalat hydrat hóa
Nguy hiểm chính Ăn mòn. Kích ứng da, mắt và hệ hô hấp.
Công thức phân tử Na3Fe(C2O4)3
Na3Fe(C2O4)3.xH2O
Tọa độ bát diện
Danh pháp IUPAC Natri sắt(III) oxalat
Khối lượng riêng 1,97 g/cm3 ở 17°C
Điểm nóng chảy
Độ hòa tan trong nước 32,5 g/100mL (nước lạnh),
182 g/ 100mL (nước sôi)[1]
Bề ngoài tinh thể hydrat hóa màu lục ánh vàng chanh
Chỉ dẫn R R20 R21 R22 R34 R36 R37 R38
Tên khác Natri ferrioxalat

Natri ferric oxalat
Natri trisoxalatoferat (III)

Natri oxalatoferat
Hợp chất liên quan Sắt(II) oxalat
Sắt(III) oxalat