Sắt(III)_oxalat
Sắt(III)_oxalat

Sắt(III)_oxalat

[Fe+3].[Fe+3].O=C([O-])C([O-])=O.[O-]C(=O)C([O-])=O.[O-]C(=O)C([O-])=OSắt(III) oxalat là một hợp chất hóa học bao gồm các ion sắt và phối tử oxalat; nó cũng có thể được coi là muối sắt(III) của axit oxalic, có công thức Fe2(C2O4)3. Muối khan có màu vàng nhạt; tuy nhiên, nó có thể được ngậm nước để tạo thành một số hydrat, chẳng hạn như kali ferrioxalat hoặc Fe2(C2O4)3·6H2O, có màu chanh.

Sắt(III)_oxalat

Số CAS 2944-66-3
InChI
đầy đủ
  • 1S/3C2H2O4.2Fe/c3*3-1(4)2(5)6;;/h3*(H,3,4)(H,5,6);;/q;;;2*+3/p-6
SMILES
đầy đủ
  • [Fe+3].[Fe+3].O=C([O-])C([O-])=O.[O-]C(=O)C([O-])=O.[O-]C(=O)C([O-])=O

Điểm sôi
Tên hệ thống iron(3+) ethanedioate (2:3)
Khối lượng mol 375,7528 g/mol (khan)
447,81392 g/mol (4 nước)
483,84448 g/mol (6 nước)
Công thức phân tử Fe2(C2O4)3
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 147789
Độ hòa tan trong nước không tan
PubChem 168963
Bề ngoài chất rắn vàng nhạt (khan)
chất rắn màu chanh (6 nước)
Tên khác Ferric oxalat
Sắt sesquioxalat
Sắt(III) etanđioat
Sắt sesquietanđioat
Ferrum(III) oxalat
Ferrum sesquioxalat
Ferrum(III) etanđioat
Ferrum sesquietanđioat
Số EINECS 220-951-7
Viết tắt Fe2(ox)3
Mùi không mùi

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sắt(III)_oxalat http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.14778... http://photoformulary.homestead.com/07-0010.pdf http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/21191127 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3144108 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1021%2Fcm5043149 //doi.org/10.1046%2Fj.0305-182X.2003.01230.x