Lê Nguyên Long
VợVợ |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Lê Nhân Tông | ||||||||
Thân mẫu | Phạm Thị Ngọc Trần | ||||||||
Tiền nhiệm | Lê Thái Tổ | ||||||||
Phụ chính | Nguyễn Xí Phạm Vấn Lê Sát Lê Ngân[1] |
||||||||
Tên húyNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||||
Trị vì | 20 tháng 10 năm 1433 - 7 tháng 9 năm 1442 (&00000000000000080000008 năm, &0000000000000322000000322 ngày) |
||||||||
Tước hiệu | Quế Lâm động chủ (桂林洞主, 1433 - 1442) | ||||||||
Sinh | (1423-12-22)22 tháng 12, 1423 Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa |
||||||||
Mất | 7 tháng 9, 1442(1442-09-07) (18 tuổi) Lệ Chi viên, huyện Gia Định[2] |
||||||||
Hoàng tộc | Hoàng triều Lê | ||||||||
An táng | Hựu Lăng (祐陵), Lam Kinh, Đại Việt | ||||||||
Thân phụ | Lê Thái Tổ |