Kalashnikov_PK

Không tìm thấy kết quả Kalashnikov_PK

Bài viết tương tự

English version Kalashnikov_PK


Kalashnikov_PK

Sơ tốc đầu nòng PK, PKS: 825 m/s
Các biến thể trước hiện đại hoá:
PK
PKS
PKB
PKT
Sau hiện đại hoá:
PKM
PKMS
Cơ cấu hoạt động Nạp đạn bằng khí nén, khóa nòng xoay
Chiều dài
  • PK: 1203 mm
  • PKS: 1192 mm
  • PKT/PKB: 1098 mm
  • Giai đoạn sản xuất PK: 1961–hiện tại
    PKM: 1969–hiện tại
    Ngắm bắn Điểm ruồi
    Loại Súng máy đa năng
    Sử dụng bởi Xem đầy đủ tại Các nước sử dụng
     Liên Xô
     Nga
     Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
     Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
     Việt Nam Súng máy ĐN7L Do Việt Nam chế tạo dựa trên mẫu súng Đại liên PKM của Nga.
     Cuba
     Lào
     Azerbaijan
     Cộng hòa Nhân dân Campuchia
     Campuchia
     Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
     Iraq
     Syria
     Phần Lan
    Phục vụ 1961–hiện tại
    Người thiết kế Mikhail Kalashnikov
    Khối lượng
  • PK: 9 kg (súng và chân chống chữ V) + 7,7 kg (bệ chống 3 chân)
  • PKS: 7,5 kg (súng và chân chống chữ V) + 4,5 kg (bệ chống 3 chân)
  • PKT/PKB (gắn trên các phương tiện cơ giới): 10,5 kg
  • Nơi chế tạo  Liên Xô
     Nga
     Việt Nam Súng máy ĐN7L Do Việt Nam chế tạo dựa trên mẫu súng Đại liên PKM của Nga.
    Cỡ đạn 7.62mm
    Tốc độ bắn
  • PK, PKS: 650–850 viên/phút
  • PKT/PKB: 800 viên/phút
  • Nhà sản xuất Degtyarev plant (ở Nga)
    Năm thiết kế PK: 1961
    PKM: 1969
    Đạn 7.62×54mmR
    Độ dài nòng
  • PK: 658 mm
  • PKS: 645 mm
  • PKT/PKB: 772 mm
  • Chế độ nạp Dây đạn
    Tầm bắn hiệu quả 100–1.500 m tùy tầm nhìn
    Cuộc chiến tranh Chiến tranh Việt Nam
    Nội chiến Campuchia
    Chiến tranh biên giới Tây Nam
    Chiến tranh Afghanistan (1978–1992)
    Chiến tranh Iran-Iraq
    Chiến tranh Chechnya lần thứ nhất
    Chiến tranh Chechnya lần thứ hai
    Chiến tranh Afghanistan (2001–2014)
    Chiến tranh Iraq
    Xung đột biên giới Campuchia–Thái Lan
    Nội chiến Syria