Đồng(II)_cacbonat_hydroxit
Đồng(II)_cacbonat_hydroxit

Đồng(II)_cacbonat_hydroxit

C(=O)([O-])[O-].[OH-].[OH-].[Cu+2].[Cu+2]Đồng(II) cacbonat hydroxit là một hợp chất ion (một muối) gồm các ion đồng(II) Cu2+, cacbonat CO2−3, và hydroxit OH−. Tên này thường dành cho hợp chấtcông thức Cu2(OH)2CO3 (Cu(OH)2·CuCO3). Nó là một chất rắn kết tinh màu xanh lá cây tồn tại trong tự nhiên ở dạng khoáng chất malachit. Nó đã được sử dụng từ thời cổ xưa như là một chất màu, và nó vẫn được sử dụng làm chất sơn trong hội họa.Đôi khi tên chất này được dùng cho hợp chất Cu3(CO3)2(OH)2 (Cu(OH)2·2CuCO3), chất rắn kết tinh màu xanh da trời tồn tại ở dạng khoáng vật azurit. Chất này cũng được dùng làm chất màu.Cả hai khoáng vật malachitazurit có thể được tìm thấy trên các tấm đồng thau, đồng điếu, và đồng bị oxy hóa khi trải qua một thời gian dài. Thành phần của các màng oxy hóa này (patina) có thể khác nhau, trong môi trường hàng hải phụ thuộc vào môi trường ion clorua của nước biển, còn trong môi trường đô thị có thể có ion sunfat.[3]Hợp chất này thường bị gọi nhầm thành đồng(II) cacbonat. Hợp chất đồng(II) cacbonat CuCO3 không tồn tại trong tự nhiên.[4] Chất này bị phân hủy bởi nước hoặc hơi ẩm từ không khí, và chỉ được tổng hợp thực sự vào năm 1973 với nhiệt độ cao và áp suất rất cao.[5]

Đồng(II)_cacbonat_hydroxit

Số CAS 12069-69-1
InChI
đầy đủ
  • 1/CH2O3.2Cu.2H2O/c2-1(3)4;;;;/h(H2,2,3,4);;;2*1H2/q;2*+2;;/p-4
Điểm sôi 290 °C (563 K; 554 °F) (phân hủy)
Ký hiệu GHS [2]
Công thức phân tử Cu2(OH)2CO3
Danh pháp IUPAC Dicopper carbonate dihydroxide
Khối lượng riêng 4 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 23796
Độ hòa tan trong nước không tan
PubChem 25503
Bề ngoài bột màu lục
Tích số tan, Ksp 7,08·10-9
Entanpihình thành ΔfHo298 -595 kJ/mol
Báo hiệu GHS Cảnh báo
SMILES
đầy đủ
  • C(=O)([O-])[O-].[OH-].[OH-].[Cu+2].[Cu+2]

Khối lượng mol 221,11588 g/mol
Điểm nóng chảy 200 °C (473 K; 392 °F)
LD50 159 mg/kg (đường miệng, chuột)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P261, P305+351+338[2]
IDLH TWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[1]
PEL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[1]
REL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[1]
Entropy mol tiêu chuẩn So298 88 J/mol·K
Tên khác Đồng cacbonat hydroxit
Đồng(II) cacbonat-Đồng(II) hydroxit (1:1)
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H302, H315, H319, H335[2]

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(II)_cacbonat_hydroxit http://www.npi.gov.au/substances/copper/index.html http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.23796... http://www.sigmaaldrich.com/catalog/product/sial/6... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=C(%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2Fzaac.19744100207 //www.worldcat.org/issn/0044-2313 https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0150.html https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Copper...