Đồng(I)_fluoride
Đồng(I)_fluoride

Đồng(I)_fluoride

F[Cu][Cu]FĐồng(I) fluoride hay cuprơ fluoride là một hợp chất vô cơcông thức hóa học CuF. Sự tồn tại của nó là không chắc chắn. Năm 1933, nó được báo cáo là có cấu trúc tinh thể kiểu sphalerit.[4] Các tài liệu hiện đại cho rằng CuF chưa được biết đến,[5]flo có độ âm điện lớn nên nó sẽ luôn oxy hóa đồng đến trạng thái oxy hóa +2.[6] Tuy nhiên, các phức chất của CuF như [(Ph3P)3CuF] đã được biết đến và được mô tả rõ ràng.[7]

Đồng(I)_fluoride

Anion khác Đồng(I) chloride
Đồng(I) bromide
Đồng(I) iodide
Số CAS 13478-41-6
Cation khác Đồng(II) fluoride
InChI
đầy đủ
  • 1/Cu.FH/h;1H/q+1;/p-1
Điểm sôi
Ký hiệu GHS
Công thức phân tử CuF
Danh pháp IUPAC Copper(I) fluoride
Khối lượng riêng 7,1 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 2341261
PubChem 3084153
Độ hòa tan trong nước phản ứng[2]
Bề ngoài chất rắn màu đỏ ruby[2]
Báo hiệu GHS Cảnh báo
SMILES
đầy đủ
  • F[Cu]


    [Cu]F

Tên hệ thống Fluorocopper[1]
Khối lượng mol 82,5444 g/mol
Điểm nóng chảy
NFPA 704

0
3
0
 
IDLH TWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
PEL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Tên khác Đồng fluoride
Đồng monofluoride
Cuprơ fluoride
Cuprum(I) fluoride
Cuprum fluoride
Cuprum monofluoride
REL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Cấu trúc tinh thể sphalerit

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(I)_fluoride http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.23412... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=F%5... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/16937427 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2Fange.200601988 //doi.org/10.1002%2Fzaac.19332100307 //doi.org/10.1016%2FS0020-1693(00)88590-4 https://acris.aalto.fi/ws/portalfiles/portal/80829... https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0150.html