Địa_lý_Lào
Hồ lớn nhất | Hồ Nậm Ngừm |
---|---|
Điểm thấp nhất | Sông Mê Kông 70 m |
Địa hình | Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn, đồng bằng tập trung ở phía tây và tây nam |
Khí hậu | Nhiệt đới gió mùa |
Tọa độ | 18°00′B 105°00′Đ / 18°B 105°Đ / 18.000; 105.000 |
• Tổng số | 236.800 km2 (91.400 dặm vuông Anh) |
Tài nguyên | Gỗ, thủy điện, thạch cao, thiếc, vàng, đá quý |
Diện tích | Xếp hạng thứ 84 |
Vấn đề môi trường | Vật chưa nổ, phá rừng, xói mòn đất, thiếu nước sạch |
Vùng | Đông Nam Á |
Điểm cao nhất | Núi Phou Bia 2819 m |
Đường bờ biển | 0 km (0 dặm) |
Lục địa | Châu Á |
Biên giới | 505 km Trung Quốc, 1835 km Thái Lan, 2069 km Việt Nam, 535 km Campuchia, 236 Myanma |
Thiên tai | Lũ lụt, hạn hán, lở đất |
• Nước | 2.53% |
Sông dài nhất | Sông Mê Kông |
• Đất | 97.47% |