Thiếc
Thiếc

Thiếc

Thiếc là một nguyên tố hóa học trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của Mendeleev, có ký hiệu là Sn và số nguyên tử là 50. Thiếc có màu ánh bạc, nhiệt độ nóng chảy thấp (232 °C), rất khó bị ôxy hóa, ở nhiệt độ môi trường thiếc chống được sự ăn mòn và người ta cũng tìm thấy chúng có mặt ở rất nhiều hợp kim. Nhờ đặc tính chống ăn mòn, người ta cũng thường tráng hay mạ lên các kim loại dễ bị ôxy hoá nhằm bảo vệ chúng như một lớp sơn phủ bề mặt, như trong các tấm sắt tây dùng để đựng đồ thực phẩm. Thiếc thông thường được khai thác và thu hồi từ quặng cassiterit, ở dạng Ôxít. Thiếc là một thành phần chính tạo ra hợp kim đồng thiếc.

Thiếc

Trạng thái vật chất Chất rắn
Độ cứng theo thang Mohs 1,5
Nhiệt bay hơi (Bạc) 296,1 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 6,99 g·cm−3
Mô đun nén 58 GPa
mỗi lớp 2, 8, 18, 18, 4
Tên, ký hiệu Thiếc, Sn
Màu sắc Bạc hoặc xám
Cấu hình electron [Kr] 4d10 5s2 5p2
Hệ số Poisson 0,36
Điện trở suất ở 0 °C: 115 n Ω·m
Phiên âm /ˈtɪn/
Bán kính liên kết cộng hóa trị 139±4 pm
Trạng thái ôxy hóa 4, 2, -4 ​Lưỡng tính
Độ giãn nở nhiệt 22,0 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Nhiệt dung (Bạc) 27,112 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) 118,710
Nhiệt lượng nóng chảy (Bạc) 7,03 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7440-31-5
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 708,6 kJ·mol−1
Thứ hai: 1411,8 kJ·mol−1
Thứ ba: 2943,0 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 66,8 W·m−1·K−1
Hình dạng Có hai màu tùy cấu trúc phân tử là bạc (dạng beta) hay xám (dạng alpha)
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 140 pm
Tính chất từ Nghịch từ (Xám)[1], Thuận từ (Bạc)
Bán kính van der Waals 217 pm
Độ âm điện 1,96 (Thang Pauling)
Phân loại   kim loại
Nhiệt độ nóng chảy 505,08 K ​(231,93 °C, ​449,47 °F)
Số nguyên tử (Z) 50
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
112Sn0.97%112Sn ổn định với 62 neutron
114Sn0.66%114Sn ổn định với 64 neutron
115Sn0.34%115Sn ổn định với 65 neutron
116Sn14.54%116Sn ổn định với 66 neutron
117Sn7.68%117Sn ổn định với 67 neutron
118Sn24.22%118Sn ổn định với 68 neutron
119Sn8.59%119Sn ổn định với 69 neutron
120Sn32.58%120Sn ổn định với 70 neutron
122Sn4.63%122Sn ổn định với 72 neutron
124Sn5.79%124Sn ổn định với 74 neutron
126SnTổng hợp2,3×105 nămβ−0.380126Sb
Độ cứng theo thang Brinell 51 MPa
Mật độ (Bạc) 7,365 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
(Xám) 5,769 g·cm−3
Mô đun Young 50 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 5
Mô đun cắt 18 GPa
Nhóm, phân lớp 14p
Nhiệt độ sôi 2875 K ​(2602 °C, ​4716 °F)
Cấu trúc tinh thể ​Bốn phương (Bạc), Lập phương dạng kim cương (Xám)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thiếc http://www.1888pressrelease.com/seminole-group-col... http://books.google.com/?id=j-Xu07p3cKwC&printsec=... http://books.google.com/books?id=NNlT5of3YikC&pg=P... http://books.google.com/books?id=v_6PbAfapSAC&pg=P... http://www.nytimes.com/2008/11/16/world/africa/16c... http://www.theodoregray.com/PeriodicTable/Elements... http://bangka.tribunnews.com/2011/12/15/12-januari... http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://books.google.de/books?id=5qogAAAAMAAJ http://books.google.de/books?id=IpuaAAAAIAAJ&pg=PA...