Zabrze
• Thành phố | 179.452[1] |
---|---|
Thành phố kết nghĩa | Kaliningrad, Sangerhausen, Đô thị Lund, Seclin, Trnava, Rivne, Zahlé, Rotherham, Essen |
Thị trấn | 1922 |
Postal code | 41-800 to 41-820 |
• Thị trưởng | Małgorzata Mańka-Szulik |
• Đô thị | 2.746.000 |
Thành lập | thế kỷ 13 |
Trang web | um.zabrze.pl |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Tỉnh | Śląskie |
Quốc gia | Ba Lan |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
Car plates | SZ |
• Vùng đô thị | 4.620.624 |
Hạt | Hạt thành phố |