Trương_Thái_Hằng
Năm tại ngũ | 1944–2005 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Lý Cửu Long | ||||
Alma mater | Học viện quân sự PLA | ||||
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Trung Quốc | ||||
Tiền nhiệm | Phó Toàn Hữu | ||||
Phục vụ | Lục quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | ||||
Phồn thể | 張太恆 | ||||
Tham chiến | Nội chiến Trung Quốc | ||||
Bính âm Hán ngữ | Zhāng Tàihéng | ||||
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữ |
|
||||
Sinh | (1931-03-05)5 tháng 3 năm 1931 Quảng Nhiêu, Sơn Đông, Trung Quốc |
||||
Cấp bậc | Thượng tướng | ||||
Mất | 29 tháng 1 năm 2005(2005-01-29) (73 tuổi) Bắc Kinh, Trung Quốc |
||||
Thuộc | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | ||||
Giản thể | 张太恒 |