Lý_Cửu_Long
Năm tại ngũ | 1945–2003 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Trương Vạn Niên | ||||
Alma mater | Học viện quân sự Đại học Quốc phòng Trung Quốc |
||||
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Trung Quốc | ||||
Tiền nhiệm | Nhiêu Thủ Khôn (zh) | ||||
Phục vụ | Lục quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | ||||
Phồn thể | 李九龍 | ||||
Tham chiến | Nội chiến Trung Quốc Chiến tranh Triều Tiên Chiến tranh biên giới Việt–Trung |
||||
Bính âm Hán ngữ | Lǐ Jiǔlóng | ||||
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữ |
|
||||
Sinh | tháng 3 năm 1929 Phong Nhuận, Hà Bắc, Trung Quốc |
||||
Cấp bậc | Thượng tướng | ||||
Mất | 19 tháng 11 năm 2003(2003-11-19) (74 tuổi) Bắc Kinh, Trung Quốc |
||||
Thuộc | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | ||||
Giản thể | 李九龙 |