Tiếng_Việt_hiện_đại
Hạng | 11[1] (như tiếng mẹ đẻ); tương đương với tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Telugu, Marathi và Tiếng Quảng Đông |
---|---|
Phát âm | /tiəŋ₃₅.vḭət₃₁/ (miền Bắc) /tiəŋ₃₅.jḭək₃₁/ (miền Nam) |
Hệ chữ viết | Chữ Latinh (Chữ Quốc ngữ) Chữ Hán Chữ Nôm Hệ thống chữ nổi tiếng Việt |
Ngôn ngữ chính thức tại | Việt Nam [3] Cộng hòa Séc (ngôn ngữ dân tộc thiểu số)[4] |
ISO 639-1 | vi[5] |
Glottolog | viet1252 [9] |
ISO 639-3 | vie[8] |
Ngôn ngữ tiền thân | |
Tổng số người nói | 84.6 triệu người |
ISO 639-2 | vie[6] |
Phân loại | Hệ Nam Á[2]
|
Sử dụng tại | Việt Nam Cộng hòa Séc (dân tộc thiểu số) Và các nước và vùng lãnh thổ có Việt kiều sinh sống như:Hoa Kỳ Campuchia Lào Pháp Úc Canada Đài Loan Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Nga |