Tiếng_Assyria
Phát âm | [ˈsu:rɪtʰ], [ˈsu:rɪθ] |
---|---|
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Glottolog | assy1241 [5] |
Tổng số người nói | 587.320 hay 828.930[N 1] |
Phương ngữ | Urmian, Iraqi Koine, Tyari, Jilu, Nochiya, Nineveh (Chaldea), Barwari, Baz, Gawar |
Phân loại | Phi-Á |
Khu vực | Bắc Iraq, Azerbaijan Iran, Bắc Syria, Liban, Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia[1] |
Hệ chữ viết | |
ISO 639-3 | aii |
Sử dụng tại | Iran, Iraq, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ |