Liban
Liban

Liban

Cộng hoà LibanLiban (phiên âm: Li-băng; tiếng Ả Rập: لبنان‎ Libnān; phiên âm tiếng Ả Rập Liban: [lɪbˈnæːn]; tiếng Pháp: Liban), tên đầy đủ Cộng hoà Liban (tiếng Ả Rập: الجمهورية اللبنانية‎ al-Jumhūrīyah al-Lubnānīyah; phiên âm tiếng Ả Rập Liban: [elˈʒʊmhuːɾɪjje l.ˈlɪbnæːnɪjje]; tiếng Pháp: République libanaise), là một quốc gia nhỏ tại vùng Trung Đông. Liban có nhiều núi, nằm cạnh bờ biển đông của Địa Trung Hải. Nó giáp với Syria về phía bắc và Đông, và Israel về phía nam, có bờ biển hẹp dọc theo ranh giới Tây. Quốc kỳ Libancây tuyết tùng Liban màu xanh trên nền trắng, và hai đường sọc đỏ có chiều cao một phần tư.Cái tên Liban (cũng được viết là "Loubnan" hay "Lebnan") có nguồn gốc từ nhóm ngôn ngữ Semit, nghĩa là "trắng", để chỉ đỉnh núi tuyết phủ ở Núi Liban.Trước cuộc nội chiến (1975–1990), quốc gia này khá thịnh vượng. Vào tháng 6 năm 2006, phần lớn của nước này được ổn định hóa, xung đột giữa Israel và Hezbollah làm cả lính và thường dân bị thương nặng nề, cơ sở hạ tầng dân cư bị hư nặng nề, và nhiều dân bị đuổi ra nhà cửa.

Liban

Ngôn ngữ chính thức Tiếng Ả Rập[3]
GDP (PPP) (2018) Tổng số: 91 tỷ đô la Mỹ[4] (hạng 88)
Bình quân đầu người: 20.028 đô la Mỹ[4][5] (hạng 66)
Lập pháp Nghị viện Liban
Chính phủ Nhà nước đơn nhất
Dân chủ nghị viện
Thế tục
Cộng hòa[1]
Tôn giáo Hồi giáo (54%), Thiên Chúa giáo (40,5%), Druze (5,5%)
Dân số ước lượng (2017) 5.416.225 người (hạng 112)
Thủ tướng Saad Hariri
22 tháng 11 năm 1943 Tuyên bố độc lập
Múi giờ EET (UTC+2); mùa hè: EEST (UTC+3)
Lái xe bên phải[8]
Chủ tịch Nghị viện Nabih Berri
31 tháng 12 năm 1946 Pháp rút quân
Thủ đô Beirut
33°54′N 35°32′E
33°54′B 35°32′Đ / 33,9°B 35,533°Đ / 33.900; 35.533
Diện tích 10.452 km² (hạng 166)
Đơn vị tiền tệ Bảng Liban (LL) (LBP)
Diện tích nước 1,8 %
Thành phố lớn nhất Beirut
Mật độ 560 người/km² (hạng 21)
24 tháng 10 năm 1945 Độc lập (Gia nhập LHQ/ kết thúc ủy trị của Pháp)
HDI (2017) 0,757[6] cao (hạng 80)
23 tháng 5 năm 1926 Hiến pháp
Tên miền Internet .lb
1 tháng 9 năm 1920 Đại Liban
GDP (danh nghĩa) (2018) Tổng số: 57 tỷ đô la Mỹ[4] (hạng 86)
Bình quân đầu người: 12.454 Đô la Mỹ[4][5] (hạng 71)
Mã điện thoại +961[7]
Tổng thống Michel Aoun[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Liban http://www.adcidl.com/Driving-in-Lebanon.html http://lebanese-economy-forum.com/world-facts/show... http://ucblibraries.colorado.edu/govpubs/for/leban... http://www.dailystar.com.lb/News/Lebanon-News/2016... http://presidency.gov.lb/English/LebaneseSystem/Do... http://www.arabdecision.org/coun_sel_3_4.htm.htm http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/we... http://hdr.undp.org/sites/default/files/2016_human... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/nr040830134623/n...