Shina

Shina (支那 (シナ), Shina?) là danh xưng chuyển tự Latinh từ Hán tự "支那" (Hán-Việt: Chi Na), được người Nhật sử dụng và bị nhiều người Trung Quốc coi là cách nói xúc phạm đất nước Trung Quốc. Nguyên thủy từ này được dùng một cách trung lập trong cả tiếng Trung và tiếng Nhật nhưng dần dà mang tính xúc phạm khi được dùng trong bối cảnh chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai.

Shina

Việt bính zi1 na5
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữChú âm phù hiệuWade–GilesTiếng NgôLa tinh hóaTiếng Khách GiaLa tinh hóaTiếng Quảng ChâuViệt bínhTiếng Mân NamTiếng Mân Tuyền Chương POJ
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhīnà
Chú âm phù hiệuㄓ ㄋㄚˋ
Wade–GilesChih1-na4
Tiếng Ngô
La tinh hóatsy平 na去
Tiếng Khách Gia
La tinh hóazii24 na55
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhzi1 na5
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJchi-ná
Chú âm phù hiệu ㄓ ㄋㄚˋ
Kana シナ (Katakana)
しな (Hiragana)
La tinh hóa zii24 na55
Bính âm Hán ngữ Zhīnà
Tiếng Mân Tuyền Chương POJ chi-ná
Wade–Giles Chih1-na4
Chuyển tựRōmaji
Chuyển tự
Rōmajishina
Rōmaji shina
Tiếng Trung 支那