Rheni
Rheni

Rheni

Rheni (tên La tinh: Rhenium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Resố nguyên tử 75. Nó là một kim loại chuyển tiếp nặng, màu trắng bạc nằm tại hàng ba của nhóm 7 trong bảng tuần hoàn. Với mật độ trung bình cỡ một phần tỷ (ppb), rheni là một trong nguyên tố hiếm nhất trong lớp vỏ Trái Đất. Rheni tương tự như mangan về mặt hóa học và thu được dưới dạng phụ phẩm trong tinh chế molypdenđồng. Ở dạng hợp chất, rheni thể hiện các trạng thái ôxi hóa từ −1 tới +7.Các lượng nhỏ rheni được thêm vào các hợp kim wolfram, và một số hợp chất của rheni cũng được dùng làm chất xúc tác trong công nghiệp hóa chất. Các siêu hợp kim gốc niken được sử dụng trong các động cơ phản lực chứa tới 6% rheni, làm cho ngành này là nơi sử dụng rheni lớn nhất. Do khan hiếm và nhu cầu cao trong chế tạo động cơ phản lực nên rheni thuộc số các kim loại đắt nhất trên thế giới, với giá của nó có những lúc vượt quá 12.000 USD mỗi kilôgam. Rheni, được phát hiện năm 1925, là nguyên tố có đồng vị ổn định trong tự nhiên cuối cùng được phát hiện. Franxi là nguyên tố nguồn gốc tự nhiên cuối cùng được phát hiện, nhưng nó không có đồng vị nào ổn định. Rheni được đặt tên theo sông Rhine.

Rheni

Độ cứng theo thang Mohs 7,0
Trạng thái vật chất Chất rắn
Nhiệt bay hơi 704 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 18,9 g·cm−3
Mô đun nén 370 GPa
mỗi lớp 2, 8, 18, 32, 13, 2
Tên, ký hiệu Rheni, Re
Màu sắc Xám trắng
Cấu hình electron [Xe] 4f14 5d5 6s2
Hệ số Poisson 0,30
Độ cứng theo thang Vickers 2450 MPa
Điện trở suất ở 20 °C: 193 n Ω·m
Phiên âm /ˈriːniəm/ REE-nee-əm
Bán kính liên kết cộng hóa trị 151±7 pm
Trạng thái ôxy hóa 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0, -1 ​Axít nhẹ
Vận tốc âm thanh que mỏng: 4700 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt 6,2 µm·m−1·K−1
Nhiệt dung 25,48 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) 186,207
Nhiệt lượng nóng chảy 60,43 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7440-15-5
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 760 kJ·mol−1
Thứ hai: 1260 kJ·mol−1
Thứ ba: 2510 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 48,0 W·m−1·K−1
Hình dạng Xám trắng
Tính chất từ Thuận từ[1]
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 137 pm
Độ âm điện 1,9 (Thang Pauling)
Phân loại   kim loại chuyển tiếp
Nhiệt độ nóng chảy 3459 K ​(3186 °C, ​5767 °F)
Số nguyên tử (Z) 75
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
185Re37.4%185Re ổn định với 110 neutron
187Re62.6%4,12×1010 nămα (not observed)1.653183Ta
β-0.0026187Os
Mật độ 21,02 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Độ cứng theo thang Brinell 1320 MPa
Mô đun Young 463 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 6
Nhóm, phân lớp 7d
Mô đun cắt 178 GPa
Nhiệt độ sôi 5869 K ​(5596 °C, ​10105 °F)
Cấu trúc tinh thể Lục phương

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rheni http://www.galleries.com/minerals/sulfides/rheniit... http://books.google.com/books?id=UWBWnMOGtMQC http://books.google.com/books?id=j-Xu07p3cKwC http://www.minormetals.com/ http://www.platinummetalsreview.com/pdf/pmr-v22-i2... http://in.reuters.com/article/oilRpt/idINL10375879... http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://books.google.de/books?id=5WIBbmmDm-gC&pg=PA... http://books.google.de/books?id=foLRISkt9gcC&pg=PA... http://books.google.de/books?id=n09-HajhRHYC