Niken
Niken

Niken

Niken (còn gọi là kền) là một nguyên tố hóa học kim loại, ký hiệu là Ni và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 28.

Niken

Độ cứng theo thang Mohs 4,0
Trạng thái vật chất Chất rắn
Nhiệt bay hơi 377,5 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 7,81 g·cm−3
Mô đun nén 180 GPa
mỗi lớp 2, 8, 16, 2 or 2, 8, 17, 1
Tên, ký hiệu Niken, Ni
Màu sắc Ánh kim bạc ánh vàng
Cấu hình electron [Ar] 4s2 3d8 hay [Ar] 4s1 3d9 (Xem trong bài)
Độ cứng theo thang Vickers 638 MPa
Hệ số Poisson 0,31
Điện trở suất ở 20 °C: 69,3 n Ω·m
Phiên âm /ˈnɪkəl/
Bán kính liên kết cộng hóa trị 124±4 pm
Trạng thái ôxy hóa 4[1], 3, 2, 1 [2], -1 ​Lưỡng tính
Độ giãn nở nhiệt 13,4 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Vận tốc âm thanh que mỏng: 4900 m·s−1 (ở r.t.)
Nhiệt dung 26,07 J·mol−1·K−1
Nhiệt lượng nóng chảy 17,48 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7440-02-0
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 737,1 kJ·mol−1
Thứ hai: 1753,0 kJ·mol−1
Thứ ba: 3395 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 90,9 W·m−1·K−1
Hình dạng Ánh kim bạc ánh vàng
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 124 pm
Tính chất từ Sắt từ
Bán kính van der Waals 163 pm
Độ âm điện 1,91 (Thang Pauling)
Phân loại   kim loại chuyển tiếp
Nhiệt độ nóng chảy 1728 K ​(1455 °C, ​2651 °F)
Khối lượng nguyên tử chuẩn (±) (Ar) 58,6934(4)(2)
Số nguyên tử (Z) 28
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
58Ni68.077%58Ni ổn định với 30 neutron
59NiTổng hợp76.000 nămε-59Co
60Ni26.223%60Ni ổn định với 32 neutron
61Ni1.14%61Ni ổn định với 33 neutron
62Ni3.634%62Ni ổn định với 34 neutron
63NiTổng hợp100,1 nămβ−0.066963Cu
64Ni0.926%64Ni ổn định với 36 neutron
Độ cứng theo thang Brinell 700 MPa
Mật độ 8,908 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mô đun Young 200 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 4
Nhóm, phân lớp 10d
Mô đun cắt 76 GPa
Nhiệt độ sôi 3186 K ​(2913 °C, ​5275 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt