Molypden
Molypden

Molypden

Molypden (tiếng La tinh: molybdenum, từ tiếng Hy Lạp molybdos nghĩa là "giống như chì", trong tiếng Việt được đọc là Mô lip đen), là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm VIB, chu kì 5 với ký hiệu Mosố nguyên tử 42. Nó có điểm nóng chảy cao hàng thứ 6 trong số mọi nguyên tố đã biết và vì thế thường được sử dụng trong các loại hợp kim thép có sức bền cao. Molypden được tìm thấy ở dạng dấu vết trong thực vật và động vật, mặc dù sự dư thừa molypden thái quá có thể gây độc hại cho một số động vật. Molypden được Carl Wilhelm Scheele phát hiện năm 1778 và lần đầu tiên được Peter Jacob Hjelm cô lập năm 1781.

Molypden

Trạng thái vật chất Chất rắn
Độ cứng theo thang Mohs 5,5
Nhiệt bay hơi 598 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 9,33 g·cm−3
Mô đun nén 230 GPa
mỗi lớp 2, 8, 18, 13, 1
Tên, ký hiệu Molypden, Mo
Màu sắc Ánh kim xám
Cấu hình electron [Kr] 5s1 4d5
Độ cứng theo thang Vickers 1530 MPa
Hệ số Poisson 0,31
Điện trở suất ở 20 °C: 53,4 n Ω·m
Phiên âm /ˌmɒlɪbˈdiːnəm/ MOL-ib-DEE-nəm
or /məˈlɪbd[invalid input: 'ɨ']nəm/ mə-LIB-di-nəm
Bán kính liên kết cộng hóa trị 154±5 pm
Trạng thái ôxy hóa 6, 5, 4, 3, 2, 1[1], -1, -2 ​Axít mạnh
Độ giãn nở nhiệt 4,8 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Nhiệt dung 24,06 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) 95,94(1)
Nhiệt lượng nóng chảy 37,48 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7439-98-7
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 684,3 kJ·mol−1
Thứ hai: 1560 kJ·mol−1
Thứ ba: 2618 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 138 W·m−1·K−1
Hình dạng Ánh kim xám
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 139 pm
Tính chất từ Thuận từ[2]
Độ âm điện 2,16 (Thang Pauling)
Phân loại   kim loại chuyển tiếp
Nhiệt độ nóng chảy 2896 K ​(2623 °C, ​4753 °F)
Số nguyên tử (Z) 42
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
92Mo14.84%92Mo ổn định với 50 neutron
93MoTổng hợp4×103 nămε-93Nb
94Mo9.25%94Mo ổn định với 52 neutron
95Mo15.92%95Mo ổn định với 53 neutron
96Mo16.68%96Mo ổn định với 54 neutron
97Mo9.55%97Mo ổn định với 55 neutron
98Mo24.13%98Mo ổn định với 56 neutron
99MoTổng hợp65,94 giờβ−0.436, 1.21499mTc
γ0.74, 0.36,
0.14
-
100Mo9.63%7.8×1018 yβ−β−3.04100Ru
Độ cứng theo thang Brinell 1500 MPa
Mật độ 10,28 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mô đun Young 329 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 5
Mô đun cắt 126 GPa
Nhóm, phân lớp 6d
Nhiệt độ sôi 4912 K ​(4639 °C, ​8382 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm khối

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Molypden http://www.azom.com/details.asp?ArticleID=616 http://www.bawarchi.com/health/dental.html http://www.herbshop.com/minguide.htm http://www.infomine.com/investment/metalschart.asp... http://www.ingentaconnect.com/content/cabi/pns/197... http://www.qivx.com/ispt/elements/ptw_042.php http://www.rembar.com/MSDSmo.htm http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://www.whiskeyandgunpowder.com/archives/2008/2...