Bách khoa toàn thư trực tuyến | Tieng Wiki
Không tìm thấy kết quả
Trang_Chính
Pí_pặp
Trang_Chính
Pí_pặp
Pí pặp
hoặc
pí nài
(
tiếng Thái
:ปี่ใน) là
nhạc cụ hơi
phổ biến ở cộng đồng
người Thái
,
Việt Nam
và
Thái Lan
. Nó là một ống nứa dài từ 30 đến 40 cm, đường kính nho hơn hoặc bằng 1 cm. Pí pặc có một đầu bịt mấu kín, sát mấu là một lỗ hình chữ nhật với cạnh ngắn 0,4 cm và cạnh dài 1,5 cm. Lỗ này được bịt kín bằng một miếng đồng hoặc bạc dát mỏng chứa bên trong lưỡi gà
tam giác
.Trên thân ống, có sáu lỗ bấm nằm từ đoạn giữa ống đến phần cuối ống (một lỗ nằm ở phía mặt sau, năm lỗ còn lại nằm cùng hàng với lưỡi gà). Tuy 6 lỗ bấm nhưng người ta chỉ dùng năm lỗ để tạo ra sáu âm, nếu tính tờ khóa sol pí pặc bắt đầu từ âm thấp nhất là si giáng rồi đến rê, fa, sol, la và đô.Người ta ngậm phân ống có lưỡi vào miệng, giữ thân ống nằm ngang hơi chếch xuống để thổi. Âm thanh phát ra âm nhưng rè, riêng những âm bồi thì trong và vang.Pí pặp là nhạc cụ do nam giới sử dụng. Họ thường đệm cho bài hát cho con gái. Khi thổi một mình họ chơi lại phần đệm ấy với ít nhiều biến tấu.Người Thái cũng hay chơi một đôi pí pặp được nối song song với nhau gọi là
pí đôi
. Hai chiếc pí này có kích thước bằng nhau, cùng được định âm. Người ta chỉ dùng các lỗ bấm của một ống để tạo ra giai điệu khi thổi, còn ống thứ 2 giữ nhiệm vụ phát ra bè rền trì tục (ostinato) dù có đủ các lỗ bấm (không bấm vào các lỗ này). Do đó ống phát giai điệu sẽ có âm thanh vang và trong, ống bè nên rè và giòn.Cũng như pí pặp, pí đôi là nhạc cụ dành riêng cho
nam giới
, có thể chơi giai điệu hoặc đệm hát. Pí nài còn dùng cho hoà tấu nhạc dân ca và múa cung đình Thái Lan, kể cả
múa mặt nạ Khon
.
Alal
•
Aráp
•
Bẳng bu
•
Bro
•
Cảnh
•
Chênh kial
•
Chiêng tre
•
Chul
•
Chũm chọe
•
Cồng chiêng
•
Cò ke
•
Đàn bầu
•
Đàn đá
•
Đao đao
•
Đàn đáy
•
Đàn hồ
•
Đàn môi
•
Đàn nhị
•
Đàn tam
•
Đàn tranh
•
Đàn tứ
•
Đàn tỳ bà
•
Đàn nguyệt
•
Đàn sến
•
Đing năm
•
Đinh đuk
•
Đing ktút
•
Đuk đik
•
Goong
•
Goong đe
•
Guitar phím lõm
•
Hơgơr prong
•
Kèn bầu
•
Kèn lá
•
Kềnh H'Mông
•
Khèn bè
•
Khinh khung
•
K'lông pút
•
Knăh ring
•
K’ny
•
M'linh
•
M’nhum
•
Mõ
•
Phách
•
Pi cổng
•
Pí đôi
/
Pí pặp
•
Pí lè
•
Pí một lao
•
Pí phướng
•
Pơ nưng yun
•
Púa
•
Rang leh
•
Rang rai
•
Sáo H'Mông
•
Sáo trúc
•
Sênh tiền
•
Song lang
•
Ta in
•
Ta lư
•
Ta pòl
•
Tiêu
•
Tính tẩu
•
Thanh la
•
Tol alao
•
Tông đing
•
Tơ đjếp
•
Tơ nốt
•
Tam thập lục
•
Trống cái
•
Trống cơm
•
Trống đế
•
Trống đồng
•
Trống Paranưng
•
T’rum
•
T'rưng
•
Tù và
•
Tỳ bà
•
Vang
•
Thực đơn
Pí_pặp
Tham khảo
Liên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Pí_pặp
×