Phan_Vỹ_Bá
Phan_Vỹ_Bá

Phan_Vỹ_Bá

Phan Vỹ Bá (tiếng Trung Phồn thể: 潘瑋柏, Giản thể: 潘玮柏, Bính âm: Pān Wěibó), tên tiếng Anh: Wilber Pan hay Will Pan. Sinh ngày 6 tháng 8 năm 1980. Anh là một nghệ sĩ toàn năng trong nhiều lĩnh vực như ca sĩ, nhạc sĩ, rapper, nhà sản xuất âm nhạc, diễn viên, doanh nhân và nhà đầu tư. Anh khởi nghiệp với vai trò VJ của kênh âm nhạc Channel V. Năm 2011, anh nhận được giải Ảnh đế với vai Lương Cảnh Hạo trong phim truyền hình Tình Yêu Vô Tận" (Endless Love - 愛∞無限) tại Lễ trao giải Kim Chung (Golden Bell Awards) lần thứ 46, được xem như là giải Emmy của Đài Loan.Trong những năm gần đây, Phan Vỹ Bá bắt đầu hướng sang lĩnh vực kinh doanh. Ngày 4/7/2009, anh cùng với MC Lý Thần ra mắt cửa hàng đầu tiên của nhãn hiệu thời trang đường phố NPC (New Project Center) do cả hai đồng sáng lập tại Thượng Hải, Trung Quốc, sau đó mở thêm các chi nhánh ở Bắc Kinh (10/2/2010), Hàng Châu (27/12/2012), trung tâm mua sắm IAPM Thượng Hải (9/11/2013), Thành Đô (25/7/2015), Nam Kinh (14/05/2016), Tây An (21/10/2016) và shop online taobao. Năm 2010, Vỹ Bá sáng lập nhãn hiệu thời trang Undisputed của riêng mình. Anh cũng là đồng sáng lập kiêm Giám đốc sáng tạo (CCO: Chief Creative Officer) của công ty phần mềm Camigo Media chuyên lập trình games như MeWantBamboo (1&2)", "Pig Rockets", "Fish Off"... cho các thiết bị di động, đạt được hơn 20 triệu lượt download trên App StoreGoogle Play tính đến thời điểm đó. Tháng 4/2013, anh mua lại 0.067% cổ phần của đội bóng rổ Brooklyn Nets từ rapper Jay-Z, trở thành người Mỹ gốc Hoa đầu tiên sở hữu cổ phần trong một đội bóng rổ Mỹ.Năm 2013, anh xếp thứ 76 trong Top 100 người nổi tiếng Hoa Ngữ của Forbes và đứng thứ 44 trong danh sách thu nhập với mức thu nhập 31.9 triệu Nhân dân tệ vào năm 2012.

Phan_Vỹ_Bá

Năm hoạt động 2001–nay
Bính âm Pān Wěibó (Tiếng Phổ thông)
Quê  Hoa Kỳ
 Trung Hoa Dân Quốc
Website www.willpan.com.tw
Tên khác Phan Soái, Hiphop Tiểu Thiên Vương, Phan Phan, Thái Dương Chi Tử,..
Giải thưởng Kim Tử Kinh
Giải thưởng Kim Tử Kinh
Ảnh đế Kim Chung lần thứ 46
2011 Tình Yêu Vô Tận
Nhạc cụ Piano
Hãng đĩa Universal Music Taiwan (2002–nay)
Alpha Sonic (2012–nay)
Juicy Music (2005–2011)
Carrier Creative Mate (2001–2005)
BMG (2001–2002)
Giản thể 潘玮柏 (giản thể)
Quốc tịch Đài Loan, Hoa Kỳ
Phồn thể 潘瑋柏 (phồn thể)
Nghề nghiệp VJ, Ca sĩ, Nhạc sĩ, Nhà sản xuất, Diễn viên, Doanh nhân
Thể loại Hip hop, R&B, Mandopop
Giải thưởngGiải thưởng Kim Tử Kinh
Giải thưởng
Giải thưởng Kim Tử Kinh
Ảnh đế Kim Chung lần thứ 46
2011 Tình Yêu Vô Tận
Nguyên quán Hoa Kỳ (Mỹ)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Phan_Vỹ_Bá http://top.musicradio.cc/toupiaozhuanqu/index.html http://ent.sina.com.cn/y/2005-12-02/1744915513.htm... http://ent.sina.com.cn/y/2007-12-16/16341836818.sh... http://ent.sina.com.cn/y/2007-12-26/15011851715.sh... http://ent.sina.com.cn/y/2011-04-15/19233282792.sh... http://ent.sina.com.cn/y/2012-09-18/00223744370.sh... http://ent.sina.com.cn/y/2012-12-29/18573823948.sh... http://ent.sina.com.cn/y/2013-04-19/00443903624.sh... http://ent.sina.com.cn/y/2013-07-16/01213964715.sh... http://tw.twent.chinayes.com/Content/20130409/kh79...