Nền_kinh_tế_Philippines

Không tìm thấy kết quả Nền_kinh_tế_Philippines

Bài viết tương tự

English version Nền_kinh_tế_Philippines


Nền_kinh_tế_Philippines

Chi $65.73 tỷ USD (2016)[16]
Xếp hạng GDP 36 (2016)
Nợ công 36.8 % của GDP (Q3 2015)[15]
Tổng nợ nước ngoài $58.5 tỷ USD (2013)[14]
Đối tác NK  Trung Quốc 12.9%
 Hoa Kỳ 11.2%
 Nhật Bản 8.4%
 Đài Loan 7.8%
 Hàn Quốc 7.7%
 Singapore 6.8%
 Thái Lan 5.4%
 Ả Rập Saudi 4.5%
 Indonesia 4.5%
 Đức 3.8% (2013 est.)[13]
GDP $311.687 tỷ USD (danh nghĩa, 2016)[1]
Tỷ lệ nghèo 26.3%[4]
Tiền tệ Peso Philippines (tiếng Tagalog: piso; sign: ₱; code: PHP)
Đối tác XK  Nhật Bản 21.3%
 Hoa Kỳ 14.7%
 Trung Quốc 12.4%
 Hồng Kông 8%
 Singapore 7.3%
 Hàn Quốc 6%
 Đức 4.1%
 Đài Loan 3.5%
 Thái Lan 3.4%
 Hà Lan 3.1% (2013 est.)[11]
Lạm phát (CPI) 1.6% (2016)
Thu $58.97 tỷ USD (2016)
Mặt hàng NK Vật liệu thô, máy móc trang thiết bị, dầu, xe và các bộ phận, chất dẻo, hóa chất, ngũ cốc
Thất nghiệp 5.8% (2016)[8]
Hệ số Gini 43.0 (2009)[5]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 95th[9]
Xuất khẩu $58.827 tỉ (2015)[10]
Năm tài chính Dương lịch
Lực lượng lao động 64.80 tỷ USD (2015)[6]
GDP theo lĩnh vực 9.49% nông nghiệp
33.48% công nghiệp
57.03% dịch vụ
(2015)[3]
Cơ cấu lao động theo nghề dịch vụ: 53%, nông nghiệp: 32%, dịch vụ: 15% (2012 est.)[7]
Tổ chức kinh tế APEC, ASEAN, WTO, EAS, AFTA, ADB, và nhiều tổ chức khác
Viện trợ $1.67 tỉ[17]
Mặt hàng XK Thiết bị điện tử, máy móc và thiết bị vận tải, quần áo, dụng cụ quang học, hoa quả, đồng, hóa chất
Dự trữ ngoại hối $85.761 tỉ (tháng 1 năm 2013)[18]
Tăng trưởng GDP 6.9% (Q1 2016)[2]
GDP đầu người $3,568.715 (2015, danh nghĩa, 126th)
$8,224 (2017, PPP)
Các ngành chính Điện tử, quần áo, dệt may, dược phẩm, hóa chất, lông, chế biến thực phẩm, lọc dầu, đánh cá
Nhập khẩu $71.067 tỷ USD (2015)[12]