Peso_Philippines
Peso_Philippines

Peso_Philippines

Piso (tiếng Philippines) hay peso (tiếng Anhtiếng Tây Ban Nha) là đơn vị tiền tệ của Philippines. Đơn vị tiền tệ này được chia nhỏ ra 100 sentimo (tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha: centavos). Tên theo ISO 4217 là "Philippine peso" và mã là "PHP". Dù tên gọi được in trên giấy bạc và đồng xu kim loại đã đổi từ "peso" sang "piso" năm 1967, tên gọi peso tiếp tục được sử dụng tại địa phương trong nhiều ngữ cảnh khi tiếng Anh được sử dụng.Đồng tiền peso thường được ký hiệu là . Ký hiệu này đã được bổ sung vào tiêu chuẩn Unicode trong phiên bản 3.2 và quy cho mã là U+20B1 (). Do thiếu sự hỗ trợ phông chữ, ký hiệu này thường được thay thế bằng chữ cái đơn giản P, một chữ P với một đường ngang thay vì hai (có sẵn với dấu hiệu peseta, U+20A7 (, Peseta), trong một vài phông chữ), PHP, hoặc PhP.Tiền kim loại được đúc tại Security Plant Complex. Tiền giấy và nhiều giấy tờ, tài liệu chính phủ khác đều được in ở Tổ hợp Nhà máy An ninh hoặc Văn phòng In ấn Quốc gia.

Peso_Philippines

Tiền kim loại 1, 5, 10, 25 sentimo, P1, P2, P5, P10
Nguồn , Tháng 3, 2007
Website www.bsp.gov.ph
Nơi đúc tiền The Security Plant Complex
Phương thức CPI
Tiền giấy P20, P50, P100, P200, P500, P1000
Nơi in tiền The Security Printing Plant
National Printing Office
(Official Government Documents Only)
Mã ISO 4217 PHP
Ngân hàng trung ương Bangko Sentral ng Pilipinas
Ký hiệu
1/100 sentimo (Tiếng Philippines)
centavo (Tiếng Anh)
Sử dụng tại Philippines
Lạm phát 2,2%

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Peso_Philippines http://fxtop.com/ http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=AUD&C2=PH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CAD&C2=PH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CHF&C2=PH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=EUR&C2=PH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=GBP&C2=PH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=HKD&C2=PH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=JPY&C2=PH... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=USD&C2=PH... http://www.google.com/finance