ASEAN
• Ước lượng 2016 | 641.775.797 [1] | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố lớn nhất | Jakarta | ||||||||||||||||||||
Tiếng Khmer: | សមាគមប្រជាជាតិអាស៊ីអាគ្នេយ៍ | ||||||||||||||||||||
Chính phủ | Tổ chức khu vực | ||||||||||||||||||||
• Bình quân đầu người | 4.550 USD | ||||||||||||||||||||
Tiếng Mandarin: | 东南亚国家联盟 | ||||||||||||||||||||
• Tuyên ngôn Bangkok | 8 tháng 8 năm 1967 | ||||||||||||||||||||
Tên miền Internet | |||||||||||||||||||||
Tiếng Anh: | Association of Southeast Asian Nations | ||||||||||||||||||||
Tiếng Anh:Tiếng Miến Điện:Tiếng Filipino:Tiếng Indonesia:Tiếng Khmer:Tiếng Lào:Tiếng Mã Lai:Tiếng Mandarin:Tiếng Tamil:Tiếng Thái: | Tên bản ngữ
|
||||||||||||||||||||
• Mật độ | 144/km2 231/mi2 |
||||||||||||||||||||
GDP (PPP) | Ước lượng 2010 | ||||||||||||||||||||
Ngôn ngữ hành chính | |||||||||||||||||||||
Tiếng Miến Điện: | အရှေ့တောင်အာရှနိုင်ငံများအသင်း | ||||||||||||||||||||
• Chủ tịch Hội nghị | Nguyễn Xuân Phúc | ||||||||||||||||||||
• Tổng thư ký | Lâm Ngọc Huy (2018-2022) | ||||||||||||||||||||
Đơn vị tiền tệ | |||||||||||||||||||||
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2018 | ||||||||||||||||||||
Tiếng Thái: | สมาคมประชาชาติแห่งเอเชียตะวันออกเฉียงใต้ | ||||||||||||||||||||
HDI? (2017) | 0,719 cao · hạng 120 |
||||||||||||||||||||
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Tiếng Anh:Association of Southeast Asian NationsTiếng Miến Điện:အရှေ့တောင်အာရှနိုင်ငံများအသင်းTiếng Filipino:Samahan ng mga Bansa sa Timog-Silangang AsyaTiếng Indonesia:Perhimpunan Bangsa-Bangsa Asia TenggaraTiếng Khmer:សមាគមប្រជាជាតិអាស៊ីអាគ្នេយ៍Tiếng Lào:ສະມາຄົມປະຊາຊາດແຫ່ງອາຊີຕະເວັນອອກສຽງໃຕ້Tiếng Mã Lai:Persatuan Negara - Negara Asia TenggaraTiếng Mandarin:东南亚国家联盟Tiếng Tamil:தென்கிழக்காசிய நாடுகளின் கூட்டமைப்புTiếng Thái:สมาคมประชาชาติแห่งเอเชียตะวันออกเฉียงใต้ Tiếng Anh:Tiếng Miến Điện:Tiếng Filipino:Tiếng Indonesia:Tiếng Khmer:Tiếng Lào:Tiếng Mã Lai:Tiếng Mandarin:Tiếng Tamil:Tiếng Thái: | Association of Southeast Asian Nations | ||||||||||||||||||||
• Thành lập Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC) | 31 tháng 12 năm 2015 | ||||||||||||||||||||
Trụ sở Ban Thư ký | Jakarta 6°12′N 106°49′Đ / 6,2°N 106,817°Đ / -6.200; 106.817 |
||||||||||||||||||||
• Tổng cộng | 4,464,322 km2 2,772,344 mi2 |
||||||||||||||||||||
Mã điện thoại | |||||||||||||||||||||
Tiếng Tamil: | தென்கிழக்காசிய நாடுகளின் கூட்டமைப்பு | ||||||||||||||||||||
Múi giờ | UTC+9 đến +6:30 (ASEAN) | ||||||||||||||||||||
Tiếng Lào: | ສະມາຄົມປະຊາຊາດແຫ່ງອາຊີຕະເວັນອອກສຽງໃຕ້ | ||||||||||||||||||||
• Hiến chương | 16 tháng 12 năm 2008 | ||||||||||||||||||||
Tiếng Mã Lai: | Persatuan Negara - Negara Asia Tenggara | ||||||||||||||||||||
Tiếng Indonesia: | Perhimpunan Bangsa-Bangsa Asia Tenggara |
||||||||||||||||||||
• Tổng số | 2.92 nghìn tỷ USD | ||||||||||||||||||||
Tiếng Filipino: | Samahan ng mga Bansa sa Timog-Silangang Asya |