Nguyễn_văn_Thiệu
Năm tại ngũ | 1945–1967 | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Con cái | 4 (xem chi tiết) | ||||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Thái Quang Hoàng | ||||||||||||||||||||||||
Alma mater | Trường Võ bị Quốc gia Huế | ||||||||||||||||||||||||
Đảng chính trị | Mặt trận Quốc gia Dân chủ Xã hội (1969–1975) | ||||||||||||||||||||||||
Các chức vụ khác Đệ nhất Phó Thủ tướng Việt Nam Cộng hòaThủ tướngĐệ nhị Phó Thủ tướng Việt Nam Cộng hòaThủ tướngThứ trưởng Quốc phòng Việt Nam Cộng hòaTham mưu trưởng Liên quân Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòaTiền nhiệmKế nhiệmTiểu khu trưởng Ninh ThuậnTiền nhiệmKế nhiệm |
|
||||||||||||||||||||||||
Chỉ huy | Xem chi tiết: Trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt (1956–60) Sư đoàn 7 Bộ binh (1960–61) Sư đoàn 1 Bộ binh (1961–62) Sư đoàn 5 Bộ binh (1962–64) Quân đoàn IV và Vùng 4 chiến thuật (1964–65) |
||||||||||||||||||||||||
Nguyên nhân mất | Tai biến mạch máu não | ||||||||||||||||||||||||
Phục vụ | Việt Minh (tới 1946) Quân đội Quốc gia Việt Nam Lục quân Việt Nam Cộng hòa |
||||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Đỗ Mậu | ||||||||||||||||||||||||
Đảng khác |
|
||||||||||||||||||||||||
Tham chiến | Đảo chính năm 1960 Đảo chính năm 1963 |
||||||||||||||||||||||||
Chữ ký | |||||||||||||||||||||||||
Cấp bậc | Trung tướng | ||||||||||||||||||||||||
Sinh | (1923-04-05)5 tháng 4 năm 1923 Ninh Hải, Ninh Thuận, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương |
||||||||||||||||||||||||
Phối ngẫu | Nguyễn Thị Mai Anh (cưới 1951–2001) |
||||||||||||||||||||||||
Nghề nghiệp |
|
||||||||||||||||||||||||
Mất | 29 tháng 9 năm 2001(2001-09-29) (78 tuổi) Boston, Massachusetts, Hoa Kỳ |
||||||||||||||||||||||||
Phó Tổng thống | Nguyễn Cao Kỳ (1967–71) Trần Văn Hương (1971–75) |
||||||||||||||||||||||||
Thủ tướng | Trần Văn Hương | ||||||||||||||||||||||||
Thuộc | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (tới 1946) Quốc gia Việt Nam Việt Nam Cộng hòa |