Boston
Boston

Boston

Boston (phát âm tiếng Anh: /ˈbɒstən/ (nghe)) là thủ phủthành phố lớn nhất[9] của Thịnh vượng chung Massachusetts tại Hoa Kỳ. Boston cũng đóng vai trò là quận lỵ của quận Suffolk. Boston là thành phố lớn nhất tại khu vực New England, thị khu có diện tích 48 dặm vuông Anh (124 km2), và dân số theo ước tính năm 2014 là 645.966, là thành phố đông dân thứ 24 tại Hoa Kỳ.[3] Thành phố là trung tâm của một khu vực đại đô thị lớn hơn đáng kể mang tên Đại Boston- nơi sinh sống của 4,5 triệu người và là khu vực đại đô thị lớn thứ mười toàn quốc.[6]Boston nằm trong số những thành phố cổ nhất tại Hoa Kỳ, những người thực dân Thanh giáo từ Anh thành lập Boston trên bán đảo Shawmut vào năm 1630.[10][11] Thành phố là nơi diễn ra một số sự kiện trọng đại trong Cách mạng Mỹ. Sau khi Hoa Kỳ giành độc lập từ Đế quốc Anh, thành phố tiếp tục là một bến cảng quan trọng và trung tâm sản xuất, cũng như là một trung tâm giáo dục và văn hóa.[12] Thông qua cải tạo đất và hợp nhất, Boston được mở rộng ra ngoài phạm vi bán đảo ban đầu. Lịch sử phong phú giúp Boston thu hút nhiều du khách, chỉ riêng Faneuil Hall đã thu hút trên 20 triệu du khách.[13]Việc có nhiều học viện và đại học trong khu vực giúp Boston trở thành một trung tâm quốc tế về giáo dục bậc đại học và y tế, thành phố được cho là một nơi lãnh đạo thế giới về sáng kiến.[14][15] Nền tảng kinh tế của Boston cũng bao gồm cả tài chính,[16] các dịch vụ chuyên viên và kinh doanh, và các hoạt động chính phủ.[17]

Boston

• Thành phố 694.583
Thành phố kết nghĩa Thành phố Kyōto, Strasbourg, Barcelona, Hàng Châu, Padova, Melbourne, Đài Bắc, Sekondi-Takoradi, Haifa, Athena, Santo Domingo, Boston
Mã ZIP
53 total ZIP codes:[8]
  • 02108–02137, 02163, 02196, 02199, 02201, 02203, 02204, 02205, 02206, 02210, 02211, 02212, 02215, 02217, 02222, 02228, 02241, 02266, 02283, 02284, 02293, 02295, 02297, 02298, 02467(02467 cũng bao gồm các bộ phận của Newton và Brookline)
Bang  Massachusetts
Định cư (thị trấn) 7 tháng 9 năm 1630 (ngày định danh, lịch Julius)
• CSA 7.600.000
Quận Suffolk
Trang web cityofboston.gov
• Đô thị 4.180.000
Độ cao 141 m (463 ft)
• Mùa hè (DST) EDT (UTC-4)
Người sáng lập John Winthrop
Mã điện thoại 617 và 857
Đặt tên theo Boston
Quốc gia  Hoa Kỳ
Hợp nhất (thành phố) 4 tháng 3 năm 1822
• Mặt nước 106,73 km2 (4,121 mi2)
Múi giờ EST (UTC-5)
• Vùng đô thị 4.590.000
• Mật độ 5.151/km2 (13,340/mi2)
• Đất liền 125,41 km2 (4,842 mi2)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Boston ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... ftp://ftp.ncdc.noaa.gov/pub/data/normals/1981-2010... http://www.melbourne.vic.gov.au/info.cfm?top=161&p... http://www.eguangzhou.gov.cn/2018-06/05/c_231707.h... http://boston.bizjournals.com/boston/stories/2007/... http://www.bizjournals.com/atlanta/stories/2008/06... http://www.boston.com/business/globe/articles/2004... http://www.boston.com/business/globe/articles/2005... http://www.boston.com/business/technology/innoeco/... http://www.boston.com/business/ticker/2009/05/milk...