Thực đơn
NGC_295 601–700Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 32m 53.8s | −12° 11′ 29″ | 13 | |
602 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Thủy Xà | 01h 30m | −73° 34′ | |
603 | Hệ thống ba sao | Tam Giác | 01h 34m 44s | +30° 14′ | 14 | |
604 | (Nằm trong Thiên hà Tam Giác)[5] | Tinh vân phát xạ | Tam Giác | 01h 34m 33.2s | +30° 47′ 06″ | 11.5 |
605 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 35m 02.5s | +41° 14′ 53″ | 14.3 | |
606 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 34m 50.2s | +21° 25′ 05″ | 14.5 | |
607 | Hệ thống ba sao[2] | Kình Ngư | 01h 34m[2] | −07° 25′[2] | ||
608 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 35m 28.3s | +33° 39′ 23″ | 14.0 | |
609 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 36m 24.9s | +64° 32′ 12″ | 12.3 | |
610 | Không xác định[1] | Kình Ngư | 01h 34m[2] | −20° 09′[2] | ||
611 | Không xác định[1] | Kình Ngư | 01h 34m[2] | −20° 08′[2] | ||
612 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 01h 33m 57.7s | −36° 29′ 35″ | 14.2 | |
613 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 34m 18.2s | −29° 25′ 06″ | 10.8 | |
614 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 35m 52.3s | +33° 40′ 54″ | 13.9 | |
615 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 35m 05.7s | −07° 20′ 27″ | 12 | |
616 | Sao đôi quang học[2] | Tam Giác | 01h 36m[2] | +33° 46′[2] | ||
617 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 34m 02.7s | −09° 46′ 28″ | 15.2 | |
618 | (Có thể là Bản sao của NGC 614)[1] | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 35m 52.3s | +33° 40′ 54″ | 13.9 |
619 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 34m 51.7s | −36° 29′ 21″ | 14 | |
620 | Thiên hà vô định hình | Tiên Nữ | 01h 37m 00.0s | +42° 19′ 20″ | 13.9 | |
621 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 36m 49.2s | +35° 30′ 43″ | 14.2 | |
622 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 36m 00.1s | +00° 39′ 49″ | 14.1 | |
623 | Thiên hà elip | Ngọc Phu | 01h 35m 06.3s | −36° 29′ 23″ | 13.5 | |
624 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 35m 51.0s | −10° 00′ 10″ | 14 | |
625 | Thiên hà vô định hình | Phượng Hoàng | 01h 35m 04.7s | −41° 26′ 14″ | 12.2 | |
626 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 35m 12.0s | −39° 08′ 41″ | 14 | |
627 | (Bản sao của NGC 614)[1] | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 35m 52.3s | +33° 40′ 54″ | 13.9 |
628 | Messier 74 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 36m 41.8s | +15° 46′ 60″ | 10.5 |
629 | Khoảnh sao[1] | Tiên Hậu | 01h 40m[2] | +72° 53′[2] | ||
630 | Thiên hà elip | Ngọc Phu | 01h 35m 36.5s | −39° 21′ 28″ | 13.5 | |
631 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 36m 47.1s | +05° 50′ 06″ | 15.0 | |
632 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 37m 17.7s | +05° 52′ 38″ | 13.5 | |
633 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 36m 23.5s | −37° 19′ 16″ | 12.9 | |
634 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 38m 18.7s | +35° 21′ 53″ | 14.0 | |
635 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 38m 17.8s[1] | −22° 55′ 44″[1] | ||
636 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 39m 06.5s | −07° 30′ 46″ | 12.5 | |
637 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 43m | +64° 02′ | 8.6 | |
638 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 39m 37.9s | +07° 14′ 14″ | 14.4 | |
639 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 38m 59.1s | −29° 55′ 31″ | 15.4 | |
640 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 39m 24.8s | −09° 24′ 03″ | 15 | |
641 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 01h 38m 39.2s | −42° 31′ 37″ | 13 | |
642 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 39m 06.5s | −29° 54′ 56″ | 13.1 | |
643 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Thủy Xà | 01h 35m 01.1s | −75° 33′ 26″ | |
644 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 01h 38m 52.9s | −42° 35′ 07″ | 15 | |
645 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 40m 08.8s | +05° 43′ 36″ | 13.8 | |
646 | Tương tác thiên hà | Thủy Xà | 01h 37m 23.6s | −64° 53′ 45″ | 13.6 | |
647 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 39m 56.2s | −09° 14′ 33″ | 15 | |
648 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 38m 39.6s | −17° 49′ 52″ | 14.4 | |
649 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 40m 07.4s | −09° 16′ 19″ | 14.7 | |
650 | Messier 76; Little Dumbbell Nebula | Tinh vân hành tinh | Anh Tiên | 01h 42m 19.9s | +51° 34′ 31″ | 16.1 |
651 | (Bản sao của NGC 650) | Tinh vân hành tinh | Anh Tiên | 01h 42m 19.9s | +51° 34′ 31″ | 16.1 |
652 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 40m 43.3s | +07° 58′ 55″ | 14.7 | |
653 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 42m 25.9s | +35° 38′ 18″ | 14.1 | |
654 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 44m | +61° 53′ | 7.4 | |
655 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 41m 55.1s | −13° 04′ 54″ | 14 | |
656 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 42m 27.4s | +26° 08′ 34″ | 13.5 | |
657 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 44m | +55° 52′ | ||
658 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 42m 09.8s | +12° 36′ 07″ | 13.6 | |
659 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 44m | +60° 40′ | 8.4 | |
660 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 43m 01.7s | +13° 38′ 36″ | 12.8 | |
661 | Thiên hà elip | Tam Giác | 01h 44m 14.6s | +28° 42′ 21″ | 13.0 | |
662 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 44m 35.6s | +37° 41′ 45″ | 13.6 | |
663 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 46m | +61° 14′ | 7.8 | |
664 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 43m 45.9s | +04° 13′ 22″ | 13.9 | |
665 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 44m 56.2s | +10° 25′ 23″ | 13.5 | |
666 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 46m 06.3s | +34° 22′ 27″ | 13.6 | |
667 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 44m 56.7s | −22° 55′ 09″ | ||
668 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 46m 22.7s | +36° 27′ 36″ | 13.5 | |
669 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 47m 16.4s | +35° 33′ 46″ | 12.9 | |
670 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 47m 25.1s | +27° 53′ 09″ | 13.5 | |
671 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 46m 59.2s | +13° 07′ 30″ | 14.3 | |
672 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 47m 54.1s | +27° 25′ 56″ | 11.4 | |
673 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 48m 22.6s | +11° 31′ 16″ | 13.3 | |
674 | (Bản sao của NGC 697)[1] | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 51m 17.6s | +22° 21′ 28″ | 12.7 |
675 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 49m 08.6s | +13° 03′ 34″ | 15.5 | |
676 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 48m 57.4s | +05° 54′ 26″ | 12 | |
677 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 01h 49m 14.1s | +13° 03′ 19″ | 14.3 | |
678 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 49m 24.9s | +21° 59′ 48″ | 13.3 | |
679 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 49m 43.9s | +35° 47′ 07″ | 13.1 | |
680 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 01h 49m 47.4s | +21° 58′ 14″ | 13.0 | |
681 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 49m 10.7s | −10° 25′ 35″ | 12 | |
682 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 49m 04.5s | −14° 58′ 29″ | 13 | |
683 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 49m 46.8s | +11° 42′ 03″ | 14.8 | |
684 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 50m 14.0s | +27° 38′ 45″ | 13.2 | |
685 | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 01h 47m 43.1s | −52° 45′ 40″ | 12.0 | |
686 | Thiên hà hình hạt đậu | Thiên Lô | 01h 48m 56.3s | −23° 47′ 55″ | 13.0 | |
687 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 50m 33.3s | +36° 22′ 14″ | 14.4 | |
688 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 50m 44.3s | +35° 17′ 03″ | 13.3 | |
689 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 01h 49m 51.8s | −27° 27′ 56″ | 14.4 | |
690 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 47m 48.2s | −16° 43′ 19″ | 14.4 | |
691 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 50m 41.7s | +21° 45′ 34″ | 13.5 | |
692 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 01h 48m 42.0s | −48° 38′ 57″ | ||
693 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 50m 30.9s | +06° 08′ 41″ | 13.5 | |
694 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 01h 50m 58.6s | +21° 59′ 48″ | 13.9 | |
695 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 01h 51m 14.4s | +22° 34′ 56″ | 13.7 | |
696 | Thiên hà hình hạt đậu | Thiên Lô | 01h 49m 30.9s | −34° 54′ 22″ | 13.5 | |
697 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 51m 17.6s | +22° 21′ 28″ | 12.7 | |
698 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 01h 49m 43.8s | −34° 49′ 52″ | 14.5 | |
699 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 50m 43.7s | −12° 02′ 09″ | 14 | |
700 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 52m 12.8s | +36° 05′ 49″ | 15.6 | |
Thực đơn
NGC_295 601–700Liên quan
NGC 295 NGC 2964 NGC 2359 NGC 299 NGC 2516 NGC 2506 NGC 2539 NGC 2985 NGC 2859 NGC 925Tài liệu tham khảo
WikiPedia: NGC_295