Lưu_Trường_Xuân
Phồn thể | 劉長春 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữWade–Giles |
|
||||||
Bính âm Hán ngữ | Liú Chángchūn | ||||||
Quốc tịch | Trung Hoa Dân quốc, Trung Quốc | ||||||
Nổi tiếng vì | Vận động viên Trung Quốc đầu tiên tại Thế vận hội | ||||||
Sinh | 25 tháng 11 năm 1909 Ngõa Phòng Điếm, Phụng Hệ, Đại Thanh |
||||||
Wade–Giles | Liu Ch'ang-Ch'un | ||||||
Mất | 25 tháng 3, 1983(1983-03-25) (73 tuổi) Đại Liên, Liêu Ninh, Trung Quốc |
||||||
Nghề nghiệp | Người chạy nước rút, huấn luyện viên thể thao, giáo viên, quản trị viên thể thao | ||||||
Giản thể | 刘长春 |