Jordan
Jordan

Jordan

Vương quốc Hashemite JordanJordan (phiên âm tiếng Việt: Gioóc-đan theo tiếng Anh hoặc Gioóc-đa-ni theo tiếng Pháp: "Jordanie"[4], tiếng Ả Rập: الأردن‎ Al-Urdunn), tên chính thức Vương quốc Hashemite Jordan (tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشمية, Al Mamlakah al Urdunnīyah al Hāshimīyah) là một quốc gia Ả Rập tại Trung Đông trải dài từ phần phía nam của sa mạc Syria tới vịnh Aqaba. Nó có chung biên giới với Syria ở phía bắc, Iraq ở phía đông bắc, Israel và lãnh thổ của người Palestine về phía tây và nam. Jordan cùng với Israel phân chia Biển Chết, và bờ biển Vịnh Aqaba với Israel, Ả Rập Xê Út, và Ai Cập. Phần lớn lãnh thổ Jordan bị bao phủ bởi sa mạc, đặc biệt là sa mạc Arabia; tuy nhiên vùng tây bắc, với sông Jordan, được coi là vùng đất rất màu mỡ. Thủ đô của Jordan là Amman, nằm ở phía tây bắc.Trong lịch sử của mình, tại Jordan tồn tại rất nhiều nền văn minh, như Sumeria, Akkadia, Babylonia, Assyria, Mesopotamia, và đế quốc Ba tư. Có thời Jordan là một phần của đế quốc Ai Cập thời các vua Pharaon, và sản sinh ra nền văn minh Nabatea, để lại nhiều tàn tích khảo cổ tại Petra. Các nền văn minh phương tây cũng để lại nhiều dấu ấn tại đây, như Alexander đại đế, đế quốc La Mã, đế quốc Byzantine, và đế quốc Ottoman. Kể từ thế kỷ thứ bảy, vùng đất này nằm dưới ảnh hưởng của văn hóa Hồi giáoẢ Rập, ngoại trừ một thời gian ngắn dưới sự cai trị của đế quốc Anh.Vương triều Hashemite tại Jordan là một vương triều quân chủ. Nhà vua cũng đồng thời là nguyên thủ quốc gia, và tổng tư lệnh quân đội. Nhà vua có quyền hành pháp, thông qua thủ tướng và hội đồng Bộ trưởng, hay nội các. Nội các, trong khi đó, chịu trách nhiệm trước Hạ nghị viện. Viện này, cùng Thượng nghị viện, hợp thành nhánh lập pháp của chính phủ. Ngành tư pháp là một ngành riêng trong chính phủ.

Jordan

Ngôn ngữ chính thức tiếng Ả Rập
Múi giờ EET (UTC+2); mùa hè: EEST (UTC+3)
Dân số (tháng 11 năm 2015) 9.531.712 người
GDP (PPP) (2016) Tổng số: 86,193 tỷ USD[1] (hạng 87)
Bình quân đầu người: 11.124 USD[1] (hạng 86)
Thủ đô Amman
31°57′B 35°56′Đ / 31,95°B 35,933°Đ / 31.950; 35.933
Diện tích 89.341 km² (hạng 110)
Đơn vị tiền tệ Dinar Jordan (JD)
Thành phố lớn nhất Amman
Mật độ 107 người/km² (hạng 100)
Chính phủ Quân chủ lập hiến
11 tháng 4 năm 1921 Tiểu vương quốc Ngoại Jordan
HDI (2014) 0,748[2] cao (hạng 80)
GDP (danh nghĩa) (2016) Tổng số: 39,453 tỷ USD[1] (hạng 92)
Bình quân đầu người: 5.092 USD[1] (hạng 95)
Hệ số Gini (2011) 35,4 [3] trung bình
25 tháng 5 năm 1946 Vương quốc Hashemite Jordan
Tên miền Internet .jo
.الاردن
Quốc vương Abdullah II
Thủ tướng Hani Al-Mulki

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Jordan http://www.hls-dhs-dss.ch/textes/f/F003414.php http://www.catholiccourier.com/cc/index.cfm/news/w... http://www.jordaninvestment.com/default.aspx?tabid... http://jordantimes.com/jordan-faces-challenge-of-m... http://articles.latimes.com/2009/may/10/world/fg-t... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://www.amman.diplo.de/contentblob/2563044/Date... http://www.cia.gov/library/publications/the-world-... http://id.loc.gov/authorities/names/n79072819 http://lcweb2.loc.gov/frd/cs/profiles/Jordan.pdf