Nước
Nước

Nước

ONước là một hợp chất hóa học của oxyhidro, có công thức hóa họcH2O. Với các tính chất lý hóa đặc biệt (ví dụ như tính lưỡng cực, liên kết hiđrô và tính bất thường của khối lượng riêng), nước là một chất rất quan trọng trong nhiều ngành khoa học và trong đời sống. 70% diện tích bề mặt của Trái Đất được nước che phủ nhưng chỉ 0,3% tổng lượng nước trên Trái Đất nằm trong các nguồn có thể khai thác dùng làm nước uống.Bên cạnh nước "thông thường" còn có nước nặngnước siêu nặng. Ở các loại nước này, các nguyên tử hiđrô bình thường được thay thế bởi các đồng vị đơteritriti. Nước nặng có tính chất vật lý (điểm nóng chảy cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn, khối lượng riêng cao hơn) và hóa học khác với nước thường.

Nước

Số CAS 7732-18-5
Cation khác Hydro sulfua
Hydrogen selenide
Hydrogen telluride
Hydrogen polonide
Hydro peroxid
ChEBI 15377
Điểm sôi 100 °C (373 K; 212 °F) [2]
Công thức phân tử H2O
Điểm bắt lửa Không cháy
Danh pháp IUPAC water, oxidane
Khối lượng riêng 999.9720 kg/m3 ≈ 1 t/m3 = 1 kg/l = 1 g/cm3 ≈ 62.4 lb/ft3 (liquid, maximum, at ~4 °C)
917 kg/m3 (solid)
see text
Ảnh Jmol-3D ảnh
Hình dạng phân tử Bent
PubChem 962
Bề ngoài thể lỏng trắng, hầu như không màu, độ trong suốt cao, phần lớn màu sắc ngả về màu lam khi kết tinh hoặc dưới trạng thái lỏng.
Chiết suất (nD) 1.3325
Độ hòa tan Ít hòa tan được haloalkanes, aliphaticaromatic hydrocarbons, ethers.[3] Hòa tan được một phần carboxylates, Ancol, Keton, Amin. Hòa tan hoàn toàn methanol, ethanol, isopropanol, acetone, glycerol.
Nhiệt dung 75.375 ±0.05 J/mol·K
Mùi Không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 -285.83 kJ/mol[3]
Số RTECS ZC0110000
Độ bazơ (pKb) 15.74
Độ dẫn nhiệt 0.58 W/m·K[4]
Nhóm chức liên quan Acetone
Methanol
SMILES
đầy đủ
  • O

Mômen lưỡng cực 1.85 D
Khối lượng mol 18.01528(33) g/mol
Nguy hiểm chính Chết đuối (xem thêm Trò lừa dihydro monoxit)
Ngộ độc nước
Tuyết lở (dưới dạng tuyết)
Độ nhớt 1 cP (20 °C)
Áp suất hơi see text
Điểm nóng chảy 0 °C (273 K; 32 °F) [2]
MagSus −1.298·10−5 cm3/mol (20 °C, 1 atm)
NFPA 704

0
0
0
 
Tên khác Hydrogen oxide, Dihydrogen monoxit (DHMO), Hydrogen monoxide, Dihydrogen oxide, Hydrogen hydroxide (HH hoặc HOH), Hydric acid, Hydrohydroxic acid, Hydroxic acid, Hydrol,[1] μ-Oxido dihydrogen
Entropy mol tiêu chuẩn So298 69.95 J/mol·K
Độ axit (pKa) 15.74
~35-36
Hợp chất liên quan Water vapor
Băng
Heavy water
Cấu trúc tinh thể Hexagonal

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nước http://www.britannica.com/EBchecked/topic/636754 http://www.engineeringtoolbox.com/thermal-conducti... http://www.merriam-webster.com/dictionary/hydrol http://polymer.bu.edu/hes/articles/ds03.pdf http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/hbase/chemica... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //www.worldcat.org/oclc/231955339 http://chemister.ru/Database/properties-en.php?dbi...