Khối_Hoa_ngữ
Khối_Hoa_ngữ

Khối_Hoa_ngữ

Khối Hoa ngữ hay còn gọi là khu vực Hoa ngữ, khu vực nói tiếng Hoa, thế giới nói tiếng Hoa hay các nước nói tiếng Hoa (giản thể: 汉语圈; phồn thể: 漢語圈; bính âm: hàn yǔ quān; Hán-Việt: Hán ngữ quyển; tiếng Anh: Sinophone), ý chỉ các quốc giavùng lãnh thổ nói ít nhất một phương ngữ tiếng Hoa. Tiếng Quan thoại là ngôn ngữ nói thông dụng nhất hiện nay với hơn một tỷ người sử dụng, xấp xỉ 20% dân số thế giới.

Khối_Hoa_ngữ

Phồn thể 操漢語者
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữWade–Giles
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữcāo Hànyǔzhě
Wade–Gilests'ao Han-yu-chê
Tiếng Việt Hán ngữ quyển
Bính âm Hán ngữ cāo Hànyǔzhě
Nghĩa đen Người nói tiếng Hoa
Wade–Giles ts'ao Han-yu-chê
Giản thể 操汉语者

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Khối_Hoa_ngữ http://rspas.anu.edu.au/pah/chinaheritageproject/n... http://www.ethnologue.com/web.asp http://printculture.com/on-the-phone/ http://mclc.osu.edu/rc/pubs/reviews/bachner2.htm http://mclc.osu.edu/rc/pubs/reviews/lu.htm http://languagelog.ldc.upenn.edu/nll/?p=4306 http://www.sas.upenn.edu/ealc/publications/cambria... http://depts.washington.edu/uwch/documents/article... http://eastasianstudies.research.yale.edu//sinopho... http://www.cnrtl.fr/definition/sinophone