Hồng_Công

- Bính âm shian平kaon上 deh入bih入 ghan平tsen去chiu平
Ngôn ngữ chính thức tiếng Quảng Đông, tiếng Anh, tiếng Phổ Thông
Dân số ước lượng (2016) 7.374.900[2] người (hạng 101)
26 tháng 1 năm 1841 Anh chiếm đảo Hồng Kông
29 tháng 8 năm 1842 Điều ước Nam Kinh
- Bính âm Hán ngữ Xiānggǎng Tèbié Xíngzhèngqū
GDP (PPP) (2016) Tổng số: 429,652 tỷ USD[3] (hạng 44)
Bình quân đầu người: 58.322 USD[3] (hạng 11)
25 tháng 12 năm 1941 - 15 tháng 8 năm 1945 Nhật Bản chiếm đóng
Ngày thành lập Ngày 1 tháng 7 năm 1997
HDI 0,910[4]
1 tháng 7 năm 1898 Hiệp định Mở rộng ranh giới Hồng Kông
1 tháng 7 năm 1997 Trung Quốc thu hồi chủ quyền
- IPA [hœ̂ːŋkɔ̌ːŋ]
Việt bính tiếng Quảng Đông Hoeng1gong2
Tiếng Việt Đặc khu hành chính Hồng Kông
Bính âm Hán ngữ Xiānggǎng
Nghĩa đen Cảng thơm
- Latinh hóa Yale Hēunggóng
Giản thể 香港特别行政区 (hay 香港特区)
Chính phủ Khu hành chính đặc biệt
- Bạch thoại tự tiếng Mân Tuyền Chương Hiong-kang Te̍k-pia̍t Hêng-chèng-khu
- Việt bính Hoeng1gong2 Dak6bit6 Hang4zing3 Keoi1
18 tháng 10 năm 1860 Điều ước Bắc Kinh
Múi giờ HK (UTC+8)
Lái xe bên trái
Hệ số Gini (2017) 53,9[5]
Đặc khu trưởng Lâm Trịnh Nguyệt Nga
Diện tích 2755.03 km² (hạng 169)
Yale tiếng Quảng Đông Hēunggóng
Đơn vị tiền tệ $ Đô la (HKD)
Hồng KôngTên tiếng TrungTiếng TrungViệt bính tiếng Quảng ĐôngYale tiếng Quảng ĐôngBính âm Hán ngữNghĩa đenPhiên âmTiếng Khách Gia- Bính âmQuan thoại- Bính âm Hán ngữ- Wade–Giles- IPATiếng Mân- Bạch thoại tự tiếng Mân Tuyền ChươngTiếng Ngô- Bính âmTiếng Quảng Đông- Việt bính- IPA- Latinh hóa YaleĐặc khu hành chính Hồng KôngPhồn thểGiản thểPhiên âmTiếng Khách Gia- Bính âmQuan thoại- Bính âm Hán ngữTiếng Mân- Bạch thoại tự tiếng Mân Tuyền ChươngTiếng Ngô- Bính âmTiếng Quảng Đông- Việt bínhTên tiếng ViệtTiếng Việt
Hồng Kông
Tên tiếng Trung
Tiếng Trung香港
Việt bính tiếng Quảng ĐôngHoeng1gong2
Yale tiếng Quảng ĐôngHēunggóng
Bính âm Hán ngữXiānggǎng
Nghĩa đenCảng thơm
Phiên âm
Tiếng Khách Gia
- Bính âmHiông-kóng
Quan thoại
- Bính âm Hán ngữXiānggǎng
- Wade–GilesHsiang1-kang3
- IPA[ɕjáŋkàŋ]
Tiếng Mân
- Bạch thoại tự
tiếng Mân Tuyền Chương
Hiong-kang
Tiếng Ngô
- Bính âmshian平kaon上
Tiếng Quảng Đông
- Việt bínhHoeng1gong2
- IPA[hœ̂ːŋkɔ̌ːŋ]
- Latinh hóa YaleHēunggóng
Đặc khu hành chính Hồng Kông
Phồn thể香港特別行政區 (hay 香港特區)
Giản thể香港特别行政区 (hay 香港特区)
Phiên âm
Tiếng Khách Gia
- Bính âmHiông-kóng Thi̍t-phe̍t Hàng-tsṳn-khî
Quan thoại
- Bính âm Hán ngữXiānggǎng Tèbié Xíngzhèngqū
Tiếng Mân
- Bạch thoại tự
tiếng Mân Tuyền Chương
Hiong-kang Te̍k-pia̍t Hêng-chèng-khu
Tiếng Ngô
- Bính âmshian平kaon上 deh入bih入 ghan平tsen去chiu平
Tiếng Quảng Đông
- Việt bínhHoeng1gong2 Dak6bit6 Hang4zing3 Keoi1
Tên tiếng Việt
Tiếng ViệtĐặc khu hành chính Hồng Kông
Diện tích nước 4,6 %
Mật độ 6.644 người/km² (hạng 4)
Phồn thể 香港特別行政區 (hay 香港特區)
- Wade–Giles Hsiang1-kang3
GDP (danh nghĩa) (2016) Tổng số: 320,668 tỷ USD[3] (hạng 33)
Bình quân đầu người: 43.528 USD[3] (hạng 16)
Tên miền Internet .hk, .香港
Tiếng Trung 香港
Phiên âmTiếng Khách Gia- Bính âmQuan thoại- Bính âm Hán ngữ- Wade–Giles- IPATiếng Mân- Bạch thoại tự tiếng Mân Tuyền ChươngTiếng Ngô- Bính âmTiếng Quảng Đông- Việt bính- IPA- Latinh hóa Yale
Phiên âm
Tiếng Khách Gia
- Bính âmHiông-kóng
Quan thoại
- Bính âm Hán ngữXiānggǎng
- Wade–GilesHsiang1-kang3
- IPA[ɕjáŋkàŋ]
Tiếng Mân
- Bạch thoại tự
tiếng Mân Tuyền Chương
Hiong-kang
Tiếng Ngô
- Bính âmshian平kaon上
Tiếng Quảng Đông
- Việt bínhHoeng1gong2
- IPA[hœ̂ːŋkɔ̌ːŋ]
- Latinh hóa YaleHēunggóng
Mã điện thoại +8521
Phiên âmTiếng Khách Gia- Bính âmQuan thoại- Bính âm Hán ngữTiếng Mân- Bạch thoại tự tiếng Mân Tuyền ChươngTiếng Ngô- Bính âmTiếng Quảng Đông- Việt bính
Phiên âm
Tiếng Khách Gia
- Bính âmHiông-kóng Thi̍t-phe̍t Hàng-tsṳn-khî
Quan thoại
- Bính âm Hán ngữXiānggǎng Tèbié Xíngzhèngqū
Tiếng Mân
- Bạch thoại tự
tiếng Mân Tuyền Chương
Hiong-kang Te̍k-pia̍t Hêng-chèng-khu
Tiếng Ngô
- Bính âmshian平kaon上 deh入bih入 ghan平tsen去chiu平
Tiếng Quảng Đông
- Việt bínhHoeng1gong2 Dak6bit6 Hang4zing3 Keoi1

Liên quan