Thực đơn
Danh_sách_hoàng_hậu_Trung_Quốc Nhà NguyênHoàng đế | Thứ tự | Hoàng hậu | Tên thật | Chức vị | Thời gian tại vị | Ghi chú |
Nguyên Thái Tổ Thiết Mộc Chân | 1 | Quang Hiến Dực Thánh hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Bột Nhi Thiếp (Ujin Börte) | Hoàng hậu (Mông Cổ) Hoàng thái hậu (Mông Cổ) | Thuỵ phong | Sau được truy phong làm Quang Hiến hoàng hậu, rồi cải thành Quang Hiến Dực Thánh hoàng hậu. |
2 | Hoàng hậu | Hốt Lỗ Luân | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
3 | Hoàng hậu | Khoát Lý Kiệt Đam | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
4 | Hoàng hậu | Thoát Hốt Tư | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
5 | Hoàng hậu | Thiếp Mộc Luân | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
6 | Hoàng hậu | Diệc Liên Chân Bát Lạt | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
7 | Hoàng hậu | Bất Nhan Hốt Ngốc | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
8 | Hoàng hậu | Miệt Nhi Khất Hốt Lan (Khulan) | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
9 | Hoàng hậu | Cổ Nhi Biệt Tốc | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
10 | Hoàng hậu | Thoát Hốt Tư | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
11 | Hoàng hậu | Tháp Tháp Nhi Dã Toại (Yesui) | Hoàng hậu (Mông Cổ) | Cùng Dã Tốc Can là hai chị em người Tatar. | ||
12 | Hoàng hậu | Tháp Tháp Nhi Dã Tốc Can (Yesugen) | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
13 | Hoàng hậu | Hốt Lỗ Ha Lạt | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
14 | Hoàng hậu | A Thất Lôn | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
15 | Hoàng hậu | Ngốc Nhi Ha Lạt | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
16 | Hoàng hậu | Lý Sát Hợp | Hoàng hậu (Mông Cổ) | Con gái của Lý An Toàn, tức vua Tương Tông nhà Tây Hạ. | ||
17 | Hoàng hậu | A Tích Mê Thất | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
18 | Hoàng hậu | Hoàn Giả Hốt Đô | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
19 | Hoàng hậu | Kì Quốc công chúa Hoàn Nhan thị | Hoàng hậu (Mông Cổ) | Con gái thứ tư của Vệ Thiệu vương Hoàn Nhan Doãn Tế của nước Kim. | ||
20 | Hoàng hậu | Yến Lý | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
21 | Hoàng hậu | Tốc Lặc Tốn Đô Hợp Đáp An | Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
Nguyên Thái Tông Oa Khoát Đài | 1 | Hoàng hậu | Bột Lạt Hợp Chân thị | Chính cung Hoàng hậu (Mông Cổ) | ||
2 | Hoàng hậu | Ngang Hôi thị | Nhị hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
3 | Hoàng hậu | Hốt Thiếp Ni thị | Tam hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
4 | Hoàng hậu | Tam hoàng hậu (Mông Cổ) | ||||
5 | Hoàng hậu | Tứ hoàng hậu (Mông Cổ) | ||||
6 | Chiêu Từ hoàng hậu | Nãi Mã Chân Thoát Liệt Ca Na (Naiman Töregene) | Lục hoàng hậu (Mông Cổ) Hoàng thái hậu (Mông Cổ) | Thụy phong | Sau được truy phong làm Chiêu Từ hoàng hậu, hoặc xưng là Đóa Liệt Cách Niết hoàng hậu. | |
Nguyên Định Tông Quý Do | 1 | Hoàng hậu | Chính cung Hoàng hậu (Mông Cổ) | |||
2 | Hoàng hậu | Nhị hoàng hậu (Mông Cổ) | ||||
3 | Hoàng hậu | Oát Ngột Lập Hải Mê Thất (Oghul Qaimish) | Tam hoàng hậu (Mông Cổ) Hoàng thái hậu (Mông Cổ) | Thụy phong | Bị Nguyên Hiến Tông Mông Kha ra lệnh xử tử. Sau được truy phong làm Khâm Thục hoàng hậu. | |
Nguyên Hiến Tông Mông Kha | 1 | Trinh Tiết hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Hốt Đô Đài | Hoàng hậu (Mông Cổ) | 1251 – 1256 | Sau được truy phong làm Trinh Tiết hoàng hậu. |
2 | Hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Dã Tốc Nhi | Hoàng hậu (Mông Cổ) | 1251 – 1256 | Em gái của Trinh Tiết hoàng hậu Hốt Đô Đài. | |
Nguyên Thế Tổ Hốt Tất Liệt | 1 | Đại hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Thiếp Cổ Luân (Onggirat Tegulen) | Hoàng hậu (Mông Cổ) | Nguyên phối của Hốt Tất Liệt. | |
2 | Chiêu Duệ Thuận Thánh hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Sát Tất (Onggirat Chabi) | Kế thất Hoàng hậu | 1260 – 1281 | Kế thất, nhưng là Hoàng hậu đầu tiên của nhà Nguyên nhận sách bảo (chỉ có Hoàng hậu nhận sách bảo mới được xem là Chính cung, các vị khác chỉ là Hoàng thứ hậu). Sinh mẫu của Thái tử Chân Kim, tổ mẫu của Nguyên Thành Tông. Thụy hiệu Trinh Ý Chiêu Thánh Thuận Thiên Duệ Văn Quang Ứng hoàng hậu, sau cải thành Chiêu Duệ Thuận Thánh hoàng hậu. | |
3 | Hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Nam Tất (Onggirat Nambui) | Kế thất Hoàng hậu | 1283 – 1294 | Em họ hoặc cháu gái của Sát Tất hoàng hậu. Theo di Nguyện của Sát Tất, bà trở thành Kế Chính hậu của Hốt Tất Liệt. | |
4 | Hoàng hậu | Tháp Lạt Hải (Tarakhan) | Hoàng hậu | |||
5 | Hoàng hậu | Nô Hãn | Hoàng hậu | |||
6 | Hoàng hậu | Bá Yếu Ngột Chân (Bayagudjin) | Hoàng hậu | |||
7 | Hoàng hậu | Khoát Khoát Luân | Hoàng hậu | |||
8 | Hoàng hậu | Tốc Ca Đáp Tư | Hoàng hậu | |||
Nguyên Thành Tông Thiết Mộc Nhĩ | 1 | Trinh Từ Tĩnh Ý Hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Thất Liên Đáp Lý | Nguyên phối | Thụy phong | Nguyên phối của Nguyên Thành Tông. Mất trước khi Thành Tông lên ngôi, năm 1299 được truy phong Hoàng hậu. Năm 1310 Nguyên Vũ Tông truy thụy Trinh Từ Tĩnh Ý hoàng hậu |
2 | Hoàng hậu | Bá Nhạc Ngô Bốc Lỗ Hãn (Baya'ud Bulugan) | Hoàng hậu | 1295 – 1307 | Kế thất nhưng là Chính cung Hoàng hậu đầu tiên của Nguyên Thành Tông. Bị Nguyên Vũ Tông ra lệnh bắt tự tận vì can thiệp triều chính | |
3 | Hoàng hậu | Khất Nhi Cát Tư Hốt Thiếp Ni | Hoàng hậu | |||
Nguyên Vũ Tông Hải Sơn | 1 | Tuyên Từ Huệ Thánh hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Chân Ca (Onggirat Zhenge) | Hoàng hậu | 1310 – 1311 | Thụy hiệu là Tuyên Từ Huệ Thánh hoàng hậu |
2 | Hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Tốc Ca Thất Lý | Hoàng hậu | Em họ của Tuyên Từ Huệ Thánh hoàng hậu | ||
3 | Hoàng hậu | Hoàn Giả Đãi | Hoàng hậu | Không rõ họ | ||
4 | Hoàng hậu | Khiếp Liệt Bá Hốt Địch | Hoàng hậu | |||
5 | Nhân Hiến Chương Thánh Hoàng hậu | Diệc Khất Liệt thị | Phi tử | Thụy phong | Sinh mẫu của Nguyên Minh Tông Truy phong làm Nhân Hiến Chiêu Thánh Hoàng hậu | |
6 | Văn Hiến Chiêu Thánh Hoàng hậu | Đường Ngột thị | Phi tử | Thụy phong | Sinh mẫu của Nguyên Văn Tông Truy phong làm Văn Hiến Chiêu Thánh Hoàng hậu | |
Nguyên Nhân Tông Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt | 1 | Trang Ý Từ Thánh hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt A Nạp Thất Thất Lý (Onggirat Radnashiri) | Hoàng hậu Hoàng thái hậu | 1313 – 1320 | Thụy hiệu là Trang Ý Từ Thánh hoàng hậu. |
2 | Hoàng hậu | Đáp Lý Ma Thất Lý | Hoàng hậu | |||
Nguyên Anh Tông Thạc Đức Bát Lạt | 1 | Trang Tĩnh Ý Thánh hoàng hậu | Diệc Khải Liệt Tốc Ca Bát Lạt (Ikires Sugabala) | Hoàng hậu | 1321 – 1323 | Thụy hiệu là Trang Tĩnh Ý Thánh hoàng hậu |
2 | Hoàng hậu | Nha Bát Hốt Đô Lỗ | Hoàng hậu | |||
3 | Hoàng hậu | Đóa Nhi Chỉ Ban | Hoàng hậu | |||
Nguyên Tấn Tông Dã Tôn Thiết Mộc Nhi | 1 | Hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Bát Bất Hãn (Onggirat Babukhan) | Hoàng hậu Hoàng thái hậu | 1324 – 1328 | |
2 | Hoàng hậu | Diệc Liên Chân Bát Lạt | Hoàng hậu | |||
3 | Hoàng hậu | Hốt Lạt | Hoàng hậu | |||
4 | Hoàng hậu | Dã Tốc | Hoàng hậu | |||
5 | Hoàng hậu | Tát Đáp Bát Lạt | Hoàng hậu | |||
6 | Hoàng hậu | Bốc Nhan Khiếp Lý Mê Thất | Hoàng hậu | |||
7 | Hoàng hậu | Thất Liệt Thiếp Mộc Nhi | Hoàng hậu | |||
8 | Hoàng hậu | Thiết Nhĩ | Hoàng hậu | |||
9 | Hoàng hậu | Tất Hãn | Hoàng hậu | |||
10 | Hoàng hậu | Tốc Ca Đáp Lý | Hoàng hậu | |||
Nguyên Văn Tông Đồ Thiếp Mục Nhi | Hoàng hậu | Hoằng Cát lạt Bốc Đáp Thất Lý (Onggirat Budashiri) | Hoàng hậu Hoàng Thái Hậu | 1328 – 1332 | ||
Nguyên Minh Tông Hòa Thế Lạt | 1 | Trinh Dụ Huy Thánh hoàng hậu | Hãn Lộc Lỗ Mại Lai Địch (Karluks Mailaiti) | Nguyên phối | Thụy phong | Sinh mẫu của Nguyên Huệ Tông, mất trước khi Nguyên Minh Tông lên ngôi, được truy phong Trinh Dụ Huy Thánh hoàng hậu. |
2 | Hoàng hậu | Nãi Mã Chân Bát Bất Sa (Naiman Babusha) | Hoàng hậu | 1329 | Bị Nguyên Văn Tông lưu đày rồi ép tự vẫn. Sau Nguyên Huệ Tông trả thù cho bà bằng cách lưu đày và xử tử Bốc Đáp Thất Lý - Hoàng hậu của Văn Tông. | |
3 | Hoàng hậu | Án Xuất Hãn | Hoàng hậu | |||
4 | Hoàng hậu | Nguyệt Lỗ Sa | Hoàng hậu | |||
5 | Hoàng hậu | Bất Nhan Hốt Lỗ Đô | Hoàng hậu | |||
6 | Hoàng hậu | Dã Tô | Hoàng hậu | |||
7 | Hoàng hậu | Thoát Hốt Tư | Hoàng hậu | |||
Nguyên Ninh Tông Ý Chất Ban | Hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Đáp Lý Dã Thắc Mê Thất (Onggirat Daliyetemishi) | Hoàng hậu | 1332 | ||
Nguyên Huệ Tông Thỏa Hoan Thiết Mục Nhĩ | 1 | Hoàng hậu | Bá Nhạc Ngô Đáp Nạp Thất Lý (Baya'ud Danashri) | Hoàng hậu Thứ nhân | 1333 –1335 | Nguyên phối và là Hoàng chính hậu đầu tiên của Nguyên Huệ Tông. Bị phế truất và xử tử vì liên quan đến vụ mưu phản của anh trai |
2 | Hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Bá Nhan Hốt Đô (Onggirat Bayan Khutugh) | Hoàng hậu | 1337 – 1365 | Hoàng chính hậu thứ hai của Nguyên Huệ Tông. | |
3 | Phổ Thánh Kỳ Hoàng hậu | Kỳ thị Túc Lương Hợp Hoàn Giả Hốt Đô | Cung nữ Phi tử Nhị hoàng hậu Hoàng hậu | 1365–1368 | Người Cao Ly, họ Kỳ. Năm 1339 phong Nhị Hoàng hậu, sau khi Bá Nhan Hốt Đô mất thì sách lập Hoàng chính hậu. Là vị Đại Hoàng hậu cuối cùng của nhà Nguyên. Thụy hiệu Phổ Thánh Kỳ Hoàng hậu. | |
4 | Hoàng hậu | Hoằng Cát Lạt Mộc Nạp Thất Lý | Phi tử Tam hoàng hậu | Phong Tam Hoàng hậu (không phải Hoàng chính hậu như 3 vị trên) | ||
Thực đơn
Danh_sách_hoàng_hậu_Trung_Quốc Nhà NguyênLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_hoàng_hậu_Trung_Quốc