Công_tử

Công tử (chữ Hán: 公子) vốn là danh từ kính xưng chỉ con trai và con gái của quân chủ chư hầu nhà Chu thời Xuân ThuChiến Quốc.[1]

Công_tử

Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữChú âm phù hiệuGwoyeu RomatzyhWade–GilesTiếng NgôTiếng Thượng Hải La tinh hóaTiếng Quảng ChâuYale la tinh hóaViệt bínhTiếng Quảng Đông La tinh hóaTiếng Mân NamTiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-lôTiếng ViệtHán-Việt
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữgōngzǐ
Chú âm phù hiệuㄍㄨㄥ ㄗˇ
Gwoyeu Romatzyhgongtzyy
Wade–Gileskung-tzu
Tiếng Ngô
Tiếng Thượng Hải
La tinh hóa
kon tsr (T1)
Tiếng Quảng Châu
Yale la tinh hóagūng jí
Việt bínhgung1 zi2
Tiếng Quảng Đông La tinh hóagung1 dzi2
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJkong-chír
Tâi-lôkong-tsír
Tiếng Việt
Hán-Việtcông tử
Tâi-lô kong-tsír
Việt bính gung1 zi2
Hanja
公子
Gwoyeu Romatzyh gongtzyy
Chú âm phù hiệu ㄍㄨㄥ ㄗˇ
Kana こうし
Phồn thể 公子
Tiếng Thượng Hải La tinh hóa kon tsr (T1)
Hangul
공자
Phiên âmMcCune–Reischauer
Phiên âm
McCune–Reischauergongja
Nghĩa đen con của công gia
Bính âm Hán ngữ gōngzǐ
Hán-Việt công tử
Yale la tinh hóa gūng jí
McCune–Reischauer gongja
Tiếng Mân Tuyền Chương POJ kong-chír
Tiếng Quảng Đông La tinh hóa gung1 dzi2
Wade–Giles kung-tzu
Chuyển tựRōmaji
Chuyển tự
Rōmajikōshi
Kanji 公子
Rōmaji kōshi
Giản thể 公子